Cùng THPT Ngô Thì Nhậm tìm hiểu Phân biệt cách dùng Will và Be Going To trong tiếng anh
Will và Be going to đều được sử dụng để nói về kế hoạch trong tương lai, nhiều người hoang mang không biết khi nào thì nên dùng “I will” và khi nào dùng “I am going to”.
Để giúp các bạn học tiếng Anh không bị nhầm lẫn về nghĩa và cách dùng Will và Be going to. Trong bài viết này chúng ta sẽ phân tích cách dùng Will và Be going to, sự khác biệt của 2 động từ này một cách cụ thể.
Bạn đang xem: Phân biệt cách dùng Will và Be Going To trong tiếng anh
1. Cách dùng Will
+ Dùng Will khi quyết định làm điều gì đó ngay vào lúc nói hoặc đồng ý hay từ chối làm việc gì.
+ Dùng Will để hứa hẹn làm điều gì đó.
3. Bài tập về will và be going to
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
A: The alarm’s going. It’s making an awful noise.
B: OK, I’ll switch (switch) it off.
A1: Did you buy this book?
B1: No, Emma did. She …. (read) it on holiday.
A2: Would you like tea or coffee?
B2: Oh, I …. (have) coffee, please.
A3: I’m going to miss a good film on TV because I’ll be out tonight.
B3: I …. (video) it for you, if you like.
A4: I’m just going out to get a paper.
B4: What newspaper ….. (you / buy)?
Đáp án: B1. is going to read B2. will have B3. will video B4. are you going to buy
Bài tập 2: Hoàn thành đoạn văn sau
We have learned this week that the local council has plans for Westside Park in Brickfield.
The council is going to sell (sell) the land to a builder, Forbes and Son. The plans are all ready.
“(1) ………. (we / build) fifty houses,”said Mr Forbes. “In two years” time everything (2) …… (be) finished. I’m sure people (3) ………. (like) the houses. Most of them (4) …….. (be) for young families. And we intend to take care of the environment. (5) …….. (we / not / cut) down all the trees, only a few of them.
But people living near the park are angry. “This is a terrible idea. We’re all against it,” said Mrs Mary Brent.
“(6) …… (we / have) a protest march on Saturday. I expect everyone in Brickfield (7) …… (be) there. We’ve reached our decision. (8) …….. (we / stop) this plan”.
Đáp án:
1) We are going to build
2) will be (có thể dùng: is going to be)
3) will like (có thể dùng: are going to like)
4) will be (có thể dùng: are going to be)
5) We aren’t going to cut (có thể dùng: We won’t cut).
6) We are going to have
7) will be (có thể dùng: is going to be)
8) We are going to stop (có thể dùng: We will stop).
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.
a) will b) am going c) is going to
2. Tonight, I……stay home. I’ve rented a video
a) am going to b) will c) a and b
3. I feel dreadful. I…………sick
a) am going to be b) will be c)a và b
4. If you have any problem, don’t worry. I….help you
a) will b) am going to c) a và b
5. Where are you going?
a) I am going to see a friend
b) I’ll see a friend
c) I went to a friend
6. That’s the phone./ I….answer it
a) will b) am going to c) a và b
7. Look at those clouds. It….rain now
a) will b) is going to c) a và b
8. Tea or coffee?
a) I am going to have tea, please
b) I’ll have tea, please
c) I want to drink
9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane………help me
a) is going to b) will c) a và b
10. The weatherforcast says it…….rain tomorrrow
a) is going to b)will c) a và b
Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau
1. A: “There’s someone at the door.”
B: “I ______(get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ______(win) the next election.
3. A: “I’m moving house tomorrow.”
B: “I ______ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _______ (be) very happy.
5. I ______(be) there at four o’clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _______ (turn) on the fire.”
7. A: “She’s late.”
B: “Don’t worry she ________ (come).”
8. The meeting _______ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _______(feel) sick.
10. They ________(be) at home at 10 o’clock.
11. I’m afraid I _________(not / be) able to come tomorrow.
12. Because of the train strike, the meeting _______ (not / take) place at 9 o’clock.
13. A: “Go and tidy your room.”
B: “I ________(not / do) it!”
14. If it rains, we ________ (not / go) to the beach.
15. In my opinion, she _________(not / pass) the exam.
16. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I ________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”
17. He ______ (not / buy) the car, if he can’t afford it.
18. I’ve tried everything, but he _______ (not / eat).
19. According to the weather forecast, it ________ (not / snow) tomorrow.
20. A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _______ (not / wait) for John.”
21. ______ (they / come) tomorrow?
22. When ________ (you / get) back?
23. If you lose your job, what _________ (you / do)?
24. In your opinion, ________ (she / be) a good teacher?
25. What time ________ (the sun / set) today?
26. _________ (she / get) the job, do you think?
27. _________ (David / be) at home this evening?
28. What ________ the weather / be) like tomorrow?
29. There’s someone at the door, ________ (you / get) it?
30. How _______ (he / get) here?
Hy vọng với bài hướng dẫn chi tiết ở trên, các bạn đã hiểu rõ cách phân biệt và sử dụng Will và Be Going to trong thực tế. Chúc bạn học tiếng anh thật tốt và thành công!
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Học tiếng anh
Để lại một bình luận