Expect là động từ trong tiếng anh được dùng khá nhiều với nghĩa mong chờ, mong đợi. Nhiều bạn trẻ học tiếng anh không biết Expect to V hay Ving. Hôm nay THPT Ngô Thì Nhậm sẽ trả lời câu hỏi này giúp bạn.
Expect to v hay ving
Cấu trúc với động từ Expect expect + object:
• He’s expecting a new job.
Bạn đang xem: [Giải đáp] Expect to V hay Ving? Danh sách động từ + to V, Ving
Anh ấy đang mong chờ một công việc mới.
expect + to-infinitive:
• We expect to leave tonight.
Chúng tôi hy vọng tối nay sẽ đi.
expect + that-clause:
• I expect that you give me the book right time.
Tôi hy vọng bạn đưa sách đúng hạn.
expect + object + to-infinitive:
• He expects his mom to buy a dog for her
Anh ấy hy vọng mẹ anh ấy sẽ mua cho anh ấy một con chó.
Động từ expect thường được dùng để diễn tả sự trông chờ thiên về trí óc hơn là về cảm xúc, nghĩa là ta expect (trông đợi) điều gì xảy ra, thì ta sẽ có lý do tốt để tin rằng việc đó thực sự sẽ diễn ra.
Các động từ + Ving
1. to avoid + Ving : tránh làm gì
2. to delay + Ving : trì hoãn
3. to deny + Ving :. phủ nhận
4. to enjoy + Ving : thích
5. to finish + Ving : hoàn thành
6. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì
7. to mind + Ving : bận tâm
8. to suggest + Ving : gợi ý
9. to like + Ving : thích
10. to hate + Ving : ghét
11. to love + Ving : thích6
12. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được
13. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được
14. S + can’t help + Ving : không thể tránh được
15. to look forward + Ving : trông mong
16. to remind sb of + Ving : gợi nhớ
17.to be afraid of + Ving : sợ
18. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên
19. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình
20. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém
21. to be bored with + Ving : buồn chán
22. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc
23. to be different from + Ving : khác biệt
24. to be excited about + Ving : háo hức
25. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó
26. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
27. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó
28. to confess to + Ving : thú nhận
29. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó
30. to be friendly with + Ving : thân thiện với
31. to be familiar with + Ving : quen thuộc với
32. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng
33. to be based on + Ving : dựa trên
34. to be capable of + Ving : có khả năng
35. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ
36. to take part in + Ving : tham gia
37. to join in Ving : tham gia làm gì
38. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì
39. to be fed up with + Ving : chán
40. to be fond of Ving: thích
41. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
42. to be interested in + Ving : thích, quan tâm
43. to be keen on + Ving : đam mê
44. to be nervous of + Ving :….. lo lắng
45. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm
46. to be worried about + Ving : lo lắng
47.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên
48. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì
49. to be used to + Ving:. đã quen làm gì
50. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
Đừng bỏ lỡ>> [BẠN CÓ BIẾT] Pick Me Girl Là Gì? Tất Tần Tật Về Pick Me
Động từ theo sau là một To + Verb
afford : có thể chi trả agree : đồng ý appear : có vẻ arrange : sắp xếp ask : yêu cầu attempt : cố gắng, thử
beg : van xin can’t wait : nóng lòng được làm gì care : quan tâm choose : lựa chọn claim : đòi hỏi decide : quyết định
demand : yêu cầu deserve : xứng đáng determine : xác định expect : kỳ vọng, mong đợi fail : thất bại get : có cơ hội được làm gì đó
guarantee : đảm bảo hesitate : chần chừ hope : hy vọng hurry : vội vàng learn : học manage : xoay sở được
neglect : bỏ bê offer : mời chào pay : trả tiền plan : lên kế hoạch prepare : chuẩn bị pretend : giả vờ promise : hứa prove : chứng minh
refuse : từ chối request : yêu cầu seem : có vẻ tend : có xu hướng threaten : đe dọa volunteer : xung phong, tình nguyện wait : chờ đợi want : muốn wish : mong muốn, ước muốn
Xem thêm>> [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa???
Trên đây là câu trả lời cho Expect to v hay ving và các động từ + to V, Ving. Mong rằng bạn đã có cho mình đáp án của riêng mình. Chúc các bạn vui vẻ và luôn chăm chỉ học hành! Hôm nay những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Học tiếng anh