Giải bài tập trang 12, 13 bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1. Câu 28: Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc…
Câu 28 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc.
A= (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
Bạn đang xem: Giải bài 28, 29, 30, 31 trang 12, 13 SBT Toán 7 tập 1
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
C = – (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
D = ({rm{}} – left( {{3 over 5} + {3 over 4}} right) – left( { – {3 over 4} + {2 over 5}} right))
Giải
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3
= (5,3 – 5,3) – (2,8 + 4) = – 6,8
C = – (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
= – 251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281
= – 251. 3 + 251.3 – 281 +281 – 1 = -1
({rm{D}} = – left( {{3 over 5} + {3 over 4}} right) – left( { – {3 over 4} + {2 over 5}} right))
= (- {3 over 5} – {3 over 4} + {3 over 4} – {2 over 5})
= (- {3 over 5} – {2 over 5} = – 1)
Câu 29 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau với (left| a right| = 1,5;b = – 0,75)
M = a + 2ab – b
N = a: 2 – 2: b
P = (left( { – 2} right):{a^2} – b.{2 over 3})
Giải
Vì (left| a right| = 1,5) nên a =1,5 hoặc a = -1,5
Với a = 1,5 ; b = -0,75, ta có:
M = 1,5,+ 2.1,5.(-0,75) – (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0
N = (1,5:2-2:left( { – 0,75} right) = {3 over 4} + {8 over 3})
= ({9 over {12}} + {{32} over {12}} = {{41} over {12}} = 3{5 over {12}})
P = (left( { – 2} right):{left( {1,5} right)^2} – left( { – 0,75} right).{2 over 3})
= (- 2:{9 over 4} + {3 over 4}.{2 over 3} = – 2.{4 over 9} + {1 over 2})
= ({{ – 16} over {18}} + {9 over {18}} = {{ – 7} over {18}})
Câu 30 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau:
E = 5,5.(2 – 3,6)
F = -3,1. (3 – 5,7)
Giải
E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5.(-1,6) = -8,8
E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5. 2 – 5,5.3,6 = 11 – 19,8 = -8,8
F = -3,1. (3 – 5,7) = -3,1. (-2,7) = 8,37
F = -3,1. (3 – 5,7) =-3,1. 3 + 3,1. 5,7 = -9,3 +17,67 = 8,37
Câu 31 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tìm x ∈ Q, biết:
a) ({rm{}}left| {2,5 – x} right| = 1,3)
b) (1,6 – left| {x – 0,2} right| = 0)
c) (left| {x – 1,5} right| + left| {2,5 – x} right| = 0)
Giải
a) ({rm{}}left| {2,5 – x} right| = 1,3) nên 2,5 – x = 1,3
( Rightarrow ) x = 2,5 – 1,3 ( Rightarrow ) x = 1,2
Hoặc 2,5 – x = -1,3 ( Rightarrow ) x = 2,5 – (-1,3)
( Rightarrow ) x = 2,5 + 1,3 ( Rightarrow ) x = 3,8
Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8
b) (1,6 – left| {x – 0,2} right| = 0 Rightarrow left| {x – 0,2} right| = 1,6) nên x – 0,2 = 1,6
( Rightarrow ) x = 1,6 + 0,2 ( Rightarrow ) x = 1,8
Hoặc x – 0,2 = -1,6 ( Rightarrow ) x = -1,6 +0,2 ( Rightarrow ) x = -1,4
Vậy x = 1,8 hoặc x = -1,4
c) (left| {x – 1,5} right| + left| {2,5 – x} right| = 0) nên (left| {x – 1,5} right| ge 0;left| {2,5 – x} right| ge 0)
Suy ra: x – 1,5 = 0; 2,5 – x = 0 ( Rightarrow ) x = 1,5 và x = 2,5
Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán.
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giải bài tập