CƠ QUAN (1) ——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Bạn đang xem: Mẫu quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần
Số: …../QĐ-NPNL
(2)…………., ngày …. tháng …. năm…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc nộp tiền phạt nhiều lần*
Căn cứ Điều 79 Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ………,/QĐ-XPVPHC ngày …../…../……..…. của(3) ;
Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-GQXP ngày …./…./. (nếu có);
Xét Đơn đề nghị nộp tiền phạt nhiều lần ngày …./…./……của <ông (bà)/tổ chức> (4)………
…………………………………………………………………………………………………………………..
được(5) ……………………………………………………………………………………………. xác nhận,
Tôi: ……………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ (6): …………………………………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép nộp tiền phạt nhiều lần đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:
<1. Họ và tên>: ……………………………….Giới tính: ……………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:…./…./…………….. Quốc tịch: ……………………………………………
Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..
Nơi ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………….
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:…………………; ngày cấp:………./………/……….. ;
nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………………….
<1. Tên tổ chức vi phạm>: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: …………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………./………../…………..………………… ; nơi cấp:………………………………..
Người đại diện theo pháp luật(7): ……………………… Giới tính:………………………………..
Chức danh (8)…………………………………………………………………………………………………
2. Thời hạn nộp tiền phạt nhiều lần là(9): …………..tháng, kể từ ngày Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ……./QĐ-XPVPHC ngày ……/……./………..của (3) ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
có hiệu lực.
a) Số tiền nộp phạt lần thứ nhất là (10): ………………………………………………………………..
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………. );
b) Số tiền nộp phạt lần thứ hai là: ……………………………………………………………………..
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………. );
c) Số tiền nộp phạt lần thứ ba là: ………………………………………………………………………
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………. ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này được:
1. Giao cho ông (bà) (11) ………………………………………….là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều 1 phải nghiêm chỉnh chấp hành Quyết định này. Hết thời hạn nộp tiền phạt nhiều lần quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, mà ông (bà)/tổ chức (12)…………………………không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế theo quy định của pháp luật.
2. Gửi cho (13) ………………………………………………………………………….. để tổ chức thực hiện.
Nơi nhận:– Như Điều 3; – Lưu: Hồ sơ. NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)