Make out là gì?
Make out nghĩa là gì là câu hỏi mà rất nhiều các bạn trẻ đều thắc mắc. Theo tiếng anh thì nó có rất nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh mà bạn đang dùng.
Ví dụ: nếu là to make out nó sẽ mang nghĩa là đặt/ dựng/ thiết lập lên….Đấy là cách hiểu khá đơn giản tuy nhiên make out thường được sử dụng như một tiếng lóng dành riêng cho giới trẻ.
Vậy thì nghĩa cụm từ make out là gì?
Nó còn sở hữu nghĩa là ân ái vuốt ve trong ngôn ngữ của phương Tây. Khác hoàn toàn với make love được hiểu là làm tình. Make out tức là sự ân ái trên ghế hay giường song chỉ có sự thoát y, hôn hít, âu yếm chứ không có xảy ra quan hệ tình dục. Đây là một tiếng lóng được sử dụng vô cùng phổ biến trong giới trẻ hiện hành.
Phân biệt make love với make out
Vì cùng được sử dụng trong tiếng lóng thuộc lĩnh vực quan hệ giữa nam và nữ nên có thể rất nhiều người nhầm lẫn giữa cụm từ make love và make out. Vậy làm sao để có thể phân biệt được make love và make out là gì? Nhiều người thắc mắc vẫn không biết make out và make love có giống nhau về nghĩa không? Chúng tôi sẽ lí giải rằng thực chất nó là 2 cụm từ hoàn toàn khác biệt với nhau.
Ví dụ đơn giản: cụm từ make love là một động từ dùng chỉ cho hành động thiên về hướng tình dục. Trong đó make nghĩa là làm còn love nghĩa là tình yêu. Make love được hiểu là làm tình (dạng quan hệ tình dục liên quan xác thịt). Tuy nhiên make out thì có nghĩa không hẳn là vậy. Make out có nghĩa nhẹ hơn rất nhiều so với make love. Nó cũng chỉ về một cách quan hệ tình dục nhưng chỉ có hành động vuốt ve mà không có quan hệ xác thịt một cách thực sự. Vì thế bạn nên đặt vào từng ngữ cảnh cụ thể để hiểu được ý nghĩa của các cụm từ này một cách rõ ràng và chi tiết nhất nhé.
Cách sử dụng từ make out
Vậy thì những đối tượng nào sẽ có thể dùng cụm từ make out là gì? Thực chất đây được hiểu là một tiếng lóng trong xã hội và phổ biến nhất là những người trẻ hay sử dụng mà thôi. Những người trẻ sẽ dùng nó thay cho một cách nói thô thiển và tục tĩu hơn. Cách nói make out nghe có vẻ nhẹ nhàng và hơn thế nữa nó cũng không khiến cho những người già hay trẻ em không bị sốc văn hóa.
Tuy nhiên, lối sống như thế này sẽ không bao giờ được cổ súy. Trong xã hội hiện nay tuy có phần hơi thoáng về quan điểm tình dục song nó cũng không có nghĩa là mọi người có thể tự do hành động và sống theo cảm xúc. Bạn nên sống theo suy nghĩ và nhận thức tốt hơn. Không nên tự do quan hệ một cách bừa bãi vì nó sẽ làm giảm đi giá trị con người bạn.
Trên thực tế, hiện nay sống theo kiểu make out này vẫn đang lan rộng trong giới trẻ và đang trở thành một mối lo ngại thực sự. Nếu vô tình nó sẽ khiến cho những đứa trẻ nhìn vào thì làm ảnh hưởng đến tâm hồn non nớt của chúng. Vì thế, mỗi người hãy cố gắng sống và hành động có suy nghĩ và ý thức.
Cụm từ và thành ngữ liên quan make out
Cụm từ/ Thành ngữ
Ý nghĩa
Ví dụ
Bạn đang xem: Make out là gì? Cách sử dụng từ make out
make sth out
(phrasal verb)
viết tất cả các thông tin cần thiết trên một tài liệu chính thức
-
I made a cheque out for £50 to “Henry’s Stores”.
-
Tôi đã thanh toán 50 bảng tại “Cửa hàng của Henry”.
make out sth
(phrasal verb)
nói, thường là sai, rằng một cái gì đó là sự thật
-
She made herself out to be a millionaire.
-
Cô ta tự khoa trương rằng mình là tỷ phú.
make sb/sth out
(phrasal verb)
nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn:
-
The numbers are too small – I can’t make them out at all.
-
Những con số quá nhỏ – tôi không thể nhìn được.
make a man (out) of sb
(idiom)
khiến một thanh niên hoặc thiếu niên hành động như một người lớn và chịu trách nhiệm:
-
A couple of years in the army should make a man of him.
-
Một vài năm trong quân đội khiến anh ta trưởng thành hơn.
make capital out of sth
(idiom)
sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho bản thân
-
The Opposition is making a lot of political capital out of the government’s failure to invest in medical.
-
Phe đối lập đang thu được rất nhiều vốn chính trị từ việc chính phủ không đầu tư vào y tế.
make a meal (out) of sth
(idiom)
dành nhiều thời gian hoặc năng lượng để làm điều gì đó hơn mức cần thiết
-
I only asked for a summary of the main points but he’s making a real meal out of it.
-
Tôi chỉ yêu cầu tóm tắt những điểm chính nhưng cô ấy đang làm quá nó lên.
make a monkey out of sb
(idiom)
làm cho ai đó tỏ ra ngu ngốc
-
I know Max is only trying to impress Lily, but he’s making a monkey out of himself by telling so many corny jokes.
-
Tôi biết là Max chỉ đang cố gắng gây ấn tượng với Lily, nhưng anh ấy đang khiến mình trông ngốc nghếch bằng cách kể rất nhiều câu chuyện cười ngô nghê.
make a virtue (out) of sth
(idiom)
sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một tình huống xấu, để có lợi cho bạn
-
I had a couple of months to spare between jobs so I thought I’d make a virtue of necessity by acquiring some new skills.
-
Tôi có một vài tháng để rảnh rỗi giữa các công việc vì vậy tôi nghĩ rằng tôi sẽ tạo lợi thế cho bản thân bằng cách học một vài kỹ năng mới.
make a big thing (out) of sth
(idiom)
quan tâm quá mức tới một thứ gì đó
-
I want a birthday party, but I don’t want to make a big thing of it.
-
Tôi muốn có một bữa tiệc sinh nhật, nhưng tôi không muốn quá quan tâm đến nó.
make a fool (out) of someone
(idiom)
làm điều gì đó khiến ai đó, đặc biệt. bản thân bạn, trông có vẻ nực cười:
-
I almost stood up and sang, but I decided I didn’t want to make a fool out of myself while everyone was looking at me.
-
Tôi gần như đã đứng lên và hát, nhưng tôi quyết định không muốn làm cho mình trở nên ngốc nghếch trong khi mọi người đang nhìn tôi.
make a production (out) of sth
(idiom)
làm cho một cái gì đó có vẻ khó khăn hơn hoặc phức tạp để làm hơn thực tế
-
If you ask Tim to do anything, he always makes such a production of it that you wish you’d just done it yourself.
-
Nếu bạn yêu cầu Tim làm bất cứ điều gì, anh ấy khiến nó trở nên phức tạp hơn mà bạn ước rằng mình sẽ tự làm.
make a mountain out of a molehill
(idiom)
làm cho một khó khăn nhỏ trở nên nghiêm trọng hơn
-
She’s making a mountain out of a molehill. She wrote one bad essay – it doesn’t mean she’s going to fail.
-
Cô ấy đang nghiêm trọng hóa nó lên. Cô ấy đã viết một bài luận tệ- nó không có nghĩa là cô ấy sẽ trượt.
make a case for sth
(idiom)
lập luận rằng điều gì đó là điều tốt nhất để làm, đưa ra lý do của bạn
-
We will only publish a new edition if you can make a convincing case for it.
-
Chúng tôi sẽ chỉ xuất bản một ấn bản mới nếu bạn có thể đưa ra một lý do thuyết phục cho nó.
you can’t make a silk purse out of a sow’s ear
(idiom)
được sử dụng để chỉ rằng bạn không thể tạo ra một cái gì đó tốt từ một cái gì đó có bản chất xấu
-
What do you want me to do with that tacky fabric? You can’t make a silk purse out of a sow’s ear!
-
Cậu muốn tôi làm gì với loại vải dính này? Cậu không thể biến từ dở thành tốt được!
********************
Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Tổng hợp