Mã bưu điện Quảng Bình mới nhất
Quảng Bình là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện tỉnh Quảng Bình là 47000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Quảng Bình có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Quảng Bình là 47000 (Mã Zipcode Quảng Bình)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Quảng Bình mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 Bưu Cục trung tâm tỉnh Quảng Bình 47000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 47001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 47002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 47003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 47004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 47005 7 Đảng ủy khối cơ quan 47009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 47010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 47011 10 Báo Quảng Bình 47016 11 Hội đồng nhân dân 47021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 47030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 47035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 47036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 47040 16 Sở Công Thương 47041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 47042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 47043 19 Sở Ngoại vụ 47044 20 Sở Tài chính 47045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 47046 22 Sở Văn hoá và Thể thao 47047 23 Sở Du lịch 47048 24 Công an tỉnh 47049 25 Sở Nội vụ 47051 26 Sở Tư pháp 47052 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 47053 28 Sở Giao thông vận tải 47054 29 Sở Khoa học và Công nghệ 47055 30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 47056 31 Sở Tài nguyên và Môi trường 47057 32 Sở Xây dựng 47058 33 Sở Y tế 47060 34 Bộ chỉ huy Quân sự 47061 35 Ban Dân tộc 47062 36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 47063 37 Thanh tra tỉnh 47064 38 Trường chính trị tỉnh 47065 39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 47066 40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 47067 41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 47070 42 Cục Thuế 47078 43 Cục Hải quan 47079 44 Cục Thống kê 47080 45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 47081 46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 47085 47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 47086 48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 47087 49 Liên đoàn Lao động tỉnh 47088 50 Hội Nông dân tỉnh 47089 51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 47090 52 Tỉnh đoàn 47091 53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 47092 54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 47093
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Đồng Hới 47100 2 Thành ủy 47101 3 Hội đồng nhân dân 47102 4 Ủy ban nhân dân 47103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47104 6 Phường Bắc Lý 47106 7 Phường Đồng Phú 47107 8 Xã Lộc Ninh 47108 9 Xã Thuận Đức 47109 10 Phường Đồng Sơn 47110 11 Phường Bắc Nghĩa 47111 12 Xã Nghĩa Ninh 47112 13 Xã Đức Ninh 47113 14 Phường Nam Lý 47114 15 Phường Đức Ninh Đông 47115 16 Phường Phú Hải 47116 17 Phường Hải Đình 47117 18 Phường Đồng Mỹ 47118 19 Phường Hải Thành 47119 20 Xã Quang Phú 47120 21 Xã Bảo Ninh 47121 22 Bưu Cục Phát Đồng Hới 47150 23 Bưu Cục Bắc Lý 1 47151 24 Bưu Cục Bắc Lý 2 47152 25 Bưu Cục Đại Học Quảng Bình 47153 26 Bưu Cục Lộc Đại 47154 27 Bưu Cục Cộn 47155 28 Bưu Cục Thuận Lý 47156 29 Bưu Cục Hệ 1 Quảng Bình 47199
HUYỆN BỐ TRẠCH
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Bố Trạch 47200 2 Huyện ủy 47201 3 Hội đồng nhân dân 47202 4 Ủy ban nhân dân 47203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47204 6 Thị trấn Hoàn Lão 47206 7 Xã Trung Trạch 47207 8 Xã Đồng Trạch 47208 9 Xã Đức Trạch 47209 10 Phường Hải Trạch 47210 11 Xã Thanh Trạch 47211 12 Xã Bắc Trạch 47212 13 Xã Mỹ Trạch 47213 14 Xã Hạ Trạch 47214 15 Xã Cự Nẫm 47215 16 Xã Sơn Lộc 47216 17 Xã Phú Trạch 47217 18 Xã Vạn Trạch 47218 19 Xã Hoàn Trạch 47219 20 Xã Đại Trạch 47220 21 Xã Nhân Trạch 47221 22 Xã Lý Trạch 47222 23 Xã Nam Trạch 47223 24 Xã Hòa Trạch 47224 25 Xã Tây Trạch 47225 26 Xã Liên Trạch 47226 27 Xã Lâm Trạch 47227 28 Xã Xuân Trạch 47228 29 Xã Phúc Trạch 47229 30 Xã Thượng Trạch 47230 31 Xã Tân Trạch 47231 32 Xã Sơn Trạch 47232 33 Xã Hưng Trạch 47233 34 Xã Phú Định 47234 35 Thị trấn Nông Trường Việt Trung 47235 36 Bưu Cục Phát Bố Trạch 47250 37 Bưu Cục Lý Hòa 47251 38 Bưu Cục Thanh Khê 47252 39 Bưu Cục Nam Gianh 47253 40 Bưu Cục Thọ Lộc 47254 41 Bưu Cục Chánh Hòa 47255 42 Bưu Cục Troóc 47256 43 Bưu Cục Phong Nha 47257 44 Bưu Cục Phú Quý 47258
THỊ XÃ BA ĐỒN
1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Ba Đồn 47300 2 Thị ủy 47301 3 Hội đồng nhân dân 47302 4 Ủy ban nhân dân 47303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47304 6 Phường Ba Đồn 47306 7 Phường Quảng Thọ 47307 8 Phường Quảng Long 47308 9 Phường Quảng Phong 47309 10 Phường Quảng Thuận 47310 11 Phường Quảng Phúc 47311 12 Xã Quảng Văn 47312 13 Xã Quảng Lộc 47313 14 Xã Quảng Hải 47314 15 Xã Quảng Tân 47315 16 Xã Quảng Trung 47316 17 Xã Quảng Tiên 47317 18 Xã Quảng Sơn 47318 19 Xã Quảng Thủy 47319 20 Xã Quảng Hòa 47320 21 Xã Quảng Minh 47321 22 Bưu Cục Phát Ba Đồn 47350 23 Bưu Cục Chợ Sãi 47351 24 Bưu Cục Hòa Ninh 47352 25 Bưu Cục Quảng Thọ 47353
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quảng Trạch 47400 2 Huyện ủy 47401 3 Hội đồng nhân dân 47402 4 Ủy ban nhân dân 47403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47404 6 Xã Quảng Phương 47406 7 Xã Quảng Xuân 47407 8 Xã Quảng Hưng 47408 9 Xã Quảng Tiến 47409 10 Xã Quảng Tùng 47410 11 Xã Cảnh Dương 47411 12 Xã Quảng Phú 47412 13 Xã Quảng Đông 47413 14 Xã Quảng Kim 47414 15 Xã Quảng Hợp 47415 16 Xã Quảng Châu 47416 17 Xã Quảng Lưu 47417 18 Xã Quảng Thạch 47418 19 Xã Cảnh Hóa 47419 20 Xã Quảng Liên 47420 21 Xã Phù Hóa 47421 22 Xã Quảng Trường 47422 23 Xã Quảng Thanh 47423 24 Bưu Cục Phát Quảng Trạch 47450 25 Bưu Cục Ngọa Cương 47451 26 Bưu Cục Roòn 47452
HUYỆN TUYÊN HÓA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tuyên Hóa 47500 2 Huyện ủy 47501 3 Hội đồng nhân dân 47502 4 Ủy ban nhân dân 47503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47504 6 Thị trấn Đồng Lê 47506 7 Xã Thuận Hóa 47507 8 Xã Kim Hóa 47508 9 Xã Hương Hóa 47509 10 Xã Thanh Hóa 47510 11 Xã Lâm Hóa 47511 12 Xã Thanh Thạch 47512 13 Xã Lê Hóa 47513 14 Xã Đồng Hóa 47514 15 Xã Sơn Hóa 47515 16 Xã Thạch Hóa 47516 17 Xã Nam Hóa 47517 18 Xã Đức Hóa 47518 19 Xã Phong Hóa 47519 20 Xã Cao Quảng 47520 21 Xã Châu Hóa 47521 22 Xã Mai Hóa 47522 23 Xã Ngư Hóa 47523 24 Xã Tiến Hóa 47524 25 Xã Văn Hóa 47525 26 Bưu Cục Phát Tuyên Hóa 47550 27 Bưu Cục Tân Ấp 47551 28 Bưu Cục Chợ Gát 47552 29 Bưu Cục Minh Cầm 47553 30 Bưu Cục Chợ Cuồi 47554
HUYỆN MINH HÓA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Minh Hóa 47600 2 Huyện ủy 47601 3 Hội đồng nhân dân 47602 4 Ủy ban nhân dân 47603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47604 6 Thị trấn Quy Đạt 47606 7 Xã Yên Hóa 47607 8 Xã Xuân Hóa 47608 9 Xã Hồng Hóa 47609 10 Xã Hóa Phúc 47610 11 Xã Hóa Thanh 47611 12 Xã Trọng Hóa 47612 13 Xã Dân Hóa 47613 14 Xã Hóa Tiến 47614 15 Xã Hóa Hợp 47615 16 Xã Hóa Sơn 47616 17 Xã Quy Hóa 47617 18 Xã Tân Hóa 47618 19 Xã Minh Hóa 47619 20 Xã Trung Hóa 47620 21 Xã Thượng Hóa 47621 22 Bưu Cục Phát Minh Hóa 47650 23 Bưu Cục Cha Lo 47651
HUYỆN QUẢNG NINH
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quảng Ninh 47700 2 Huyện ủy 47701 3 Hội đồng nhân dân 47702 4 Ủy ban nhân dân 47703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47704 6 Thị trấn Quán Hàu 47706 7 Xã Lương Ninh 47707 8 Xã Vĩnh Ninh 47708 9 Xã Hàm Ninh 47709 10 Xã Hiền Ninh 47710 11 Xã Xuân Ninh 47711 12 Xã An Ninh 47712 13 Xã Tân Ninh 47713 14 Xã Duy Ninh 47714 15 Xã Võ Ninh 47715 16 Xã Gia Ninh 47716 17 Xã Hải Ninh 47717 18 Xã Vạn Ninh 47718 19 Xã Trường Xuân 47719 20 Xã Trường Sơn 47720 21 Bưu Cục Phát Quảng Ninh 47750 22 Bưu Cục Cổ Hiền 47751 23 Bưu Cục Dinh Mười 47752
HUYỆN LỆ THỦY
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Lệ Thủy 47800 2 Huyện ủy 47801 3 Hội đồng nhân dân 47802 4 Ủy ban nhân dân 47803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47804 6 Thị trấn Kiến Giang 47806 7 Xã Cam Thủy 47807 8 Xã Ngư Thủy Bắc 47808 9 Xã Thanh Thủy 47809 10 Xã Hồng Thủy 47810 11 Xã Hoa Thủy 47811 12 Xã Lộc Thủy 47812 13 Xã Phong Thủy 47813 14 Xã An Thủy 47814 15 Xã Liên Thủy 47815 16 Xã Xuân Thủy 47816 17 Xã Hưng Thủy 47817 18 Xã Ngư Thủy Trung 47818 19 Xã Ngư Thủy Nam 47819 20 Xã Sen Thủy 47820 21 Xã Tân Thủy 47821 22 Xã Dương Thủy 47822 23 Xã Mỹ Thủy 47823 24 Xã Mai Thủy 47824 25 Xã Phú Thủy 47825 26 Xã Sơn Thủy 47826 27 Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh 47827 28 Xã Ngân Thủy 47828 29 Xã Trường Thủy 47829 30 Xã Văn Thủy 47830 31 Xã Thái Thủy 47831 32 Xã Kim Thủy 47832 33 Xã Lâm Thủy 47833 34 Bưu Cục Phát Lệ Thủy 47850 35 Bưu Cục Chợ Chè 47851 36 Bưu Cục Chợ Cưỡi 47852 37 Bưu Cục Chợ Mai 47853 38 Bưu Cục Chợ Trạm 47854 39 Bưu Cục Mỹ Đức 47855 40 Bưu Cục Sen Thủy 47856
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Quảng Bình, mã bưu điện tỉnh Quảng Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Bình mà bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
Chuyên mục: Tổng hợp
Để lại một bình luận