Mã bưu điện Hà Nam mới nhất
Hà Nam là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện Hà Nam là 18000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hà Nam gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hà Nam có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hà Nam là 18000 (Mã Zipcode Hà Nam)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Hà Nam mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hà Nam 18000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 18001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 18002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 18003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 18004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 18005 7 Đảng ủy khối cơ quan 18009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 18010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 18011 10 Báo Hà Nam 18016 11 Hội đồng nhân dân 18021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 18030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 18035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 18036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 18040 16 Sở Công Thương 18041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 18042 18 Sở Lao động – Thương binh và xã hội 18043 19 Sở Tài chính 18045 20 Sở Thông tin và Truyền thông 18046 21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 18047 22 Công an tỉnh 18049 23 Sở Nội vụ 18051 24 Sở Tư pháp 18052 25 Sở Giáo dục và Đào tạo 18053 26 Sở Giao thông vận tải 18054 27 Sở Khoa học và Công nghệ 18055 28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 18056 29 Sở Tài nguyên và Môi trường 18057 30 Sở Xây dựng 18058 31 Sở Y tế 18060 32 Bộ chỉ huy Quân sự 18061 33 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 18063 34 Thanh tra tỉnh 18064 35 Trường chính trị tỉnh 18065 36 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 18066 37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 18067 38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 18070 39 Cục Thuế 18078 40 Cục Hải quan 18079 41 Cục Thống kê 18080 42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 18081 43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 18085 44 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 18087 45 Liên đoàn Lao động tỉnh 18088 46 Hội Nông dân tỉnh 18089 47 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 18090 48 Tỉnh đoàn 18091 49 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 18092 50 Hội Cựu chiến binh tỉnh 18093
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Phủ Lý 18100 2 Thành ủy 18101 3 Hội đồng nhân dân 18102 4 Ủy ban nhân dân 18103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18104 6 Phường Lương Khánh Thiện 18106 7 Phường Lam Hạ 18107 8 Xã Tiên Hải 18108 9 Xã Tiên Hiệp 18109 10 Xã Tiên Tân 18110 11 Xã Kim Bình 18111 12 Phường Quang Trung 18112 13 Xã Phù Vân 18113 14 Phường Lê Hồng Phong 18114 15 Phường Châu Sơn 18115 16 Phường Thanh Tuyền 18116 17 Phường Thanh Châu 18117 18 Phường Liêm Chính 18118 19 Phường Trần Hưng Đạo 18119 20 Phường Hai Bà Trưng 18120 21 Phường Minh Khai 18121 22 Xã Liêm Chung 18122 23 Xã Trịnh Xá 18123 24 Xã Liêm Tuyền 18124 25 Xã Liêm Tiết 18125 26 Xã Đinh Xá 18126 27 Bưu Cục Phát Hà Nam 18150 28 Bưu Cục KHL Phủ Lý 18151 29 Bưu Cục Châu Sơn 18152 30 Bưu Cục Thanh Châu 18153 31 Bưu Cục Qui Lưu 18154 32 Bưu Cục HCC Hà Nam 18198 33 Bưu Cục Hệ 1 Hà Nam 18199
HUYỆN DUY TIÊN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Duy Tiên 18200 2 Huyện ủy 18201 3 Hội đồng nhân dân 18202 4 Ủy ban nhân dân 18203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18204 6 Thị trấn Hòa Mạc 18206 7 Xã Chuyên Ngoại 18207 8 Xã Mộc Nam 18208 9 Xã Mộc Bắc 18209 10 Xã Châu Giang 18210 11 Xã Yên Bắc 18211 12 Xã Bạch Thượng 18212 13 Xã Duy Minh 18213 14 Xã Duy Hải 18214 15 Xã Hoàng Đông 18215 16 Thị trấn Đồng Văn 18216 17 Xã Tiên Nội 18217 18 Xã Tiên Ngoại 18218 19 Xã Châu Sơn 18219 20 Xã Tiên Phong 18220 21 Xã Đọi Sơn 18221 22 Xã Yên Nam 18222 23 Xã Trác Văn 18223 24 Bưu Cục Phát Duy Tiên 18250 25 Bưu Cục Đồng Văn 18251 26 Bưu Cục Điệp Sơn 18252
HUYỆN KIM BẢNG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Kim Bảng 18300 2 Huyện ủy 18301 3 Hội đồng nhân dân 18302 4 Ủy ban nhân dân 18303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18304 6 Thị trấn Quế 18306 7 Xã Văn Xá 18307 8 Xã Đồng Hóa 18308 9 Xã Nhật Tân 18309 10 Xã Hoàng Tây 18310 11 Xã Nhật Tựu 18311 12 Xã Đại Cương 18312 13 Xã Lê Hồ 18313 14 Xã Nguyễn Úy 18314 15 Xã Tượng Lĩnh 18315 16 Xã Tân Sơn 18316 17 Xã Thụy Lôi 18317 18 Xã Ngọc Sơn 18318 19 Xã Khả Phong 18319 20 Thị trấn Ba Sao 18320 21 Xã Liên Sơn 18321 22 Xã Thanh Sơn 18322 23 Xã Thi Sơn 18323 24 Bưu Cục Phát Kim Bảng 18350 25 Bưu Cục Nhật Tân 18351 26 Bưu Cục Nhật Tựu 18352 27 Bưu Cục Lê Hồ 18353 28 Bưu Cục Tân Sơn 18354 29 Bưu Cục Ba Sao 18355 30 Bưu Cục Thanh Sơn 18356
HUYỆN THANH LIÊM
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Liêm 18400 2 Huyện ủy 18401 3 Hội đồng nhân dân 18402 4 Ủy ban nhân dân 18403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18404 6 Xã Thanh Hà 18406 7 Xã Thanh Phong 18407 8 Thị trấn Kiện Khê 18408 9 Xã Thanh Thủy 18409 10 Xã Thanh Tân 18410 11 Xã Thanh Hương 18411 12 Xã Thanh Nghị 18412 13 Xã Thanh Hải 18413 14 Xã Thanh Nguyên 18414 15 Xã Thanh Tâm 18415 16 Xã Liêm Sơn 18416 17 Xã Liêm Túc 18417 18 Xã Liêm Thuận 18418 19 Xã Liêm Phong 18419 20 Xã Liêm Cần 18420 21 Xã Thanh Bình 18421 22 Xã Thanh Lưu 18422 23 Bưu Cục Phát Thanh Liêm 18450 24 Bưu Cục Kiện Khê 18451 25 Bưu Cục Đoan Vĩ 18452 26 Bưu Cục Phố Cà 18453 27 Bưu Cục Cầu Nga 18454 28 Bưu Cục Phố Động 18455
HUYỆN BÌNH LỤC
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Bình Lục 18500 2 Huyện ủy 18501 3 Hội đồng nhân dân 18502 4 Ủy ban nhân dân 18503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18504 6 Thị trấn Bình Mỹ 18506 7 Xã An Mỹ 18507 8 Xã Bối Cầu 18508 9 Xã An Nội 18509 10 Xã Bồ Đề 18510 11 Xã An Ninh 18511 12 Xã Ngọc Lũ 18512 13 Xã Hưng Công 18513 14 Xã Đồng Du 18514 15 Xã Bình Nghĩa 18515 16 Xã Tràng An 18516 17 Xã Đồn Xá 18517 18 Xã Mỹ Thọ 18518 19 Xã La Sơn 18519 20 Xã An Lão 18520 21 Xã Tiêu Động 18521 22 Xã An Đổ 18522 23 Xã Trung Lương 18523 24 Xã Vũ Bản 18524 25 Bưu Cục Phát Bình Lục 18550 26 Bưu Cục An Nội 18551 27 Bưu Cục Chợ Chủ 18552 28 Bưu Cục Chợ Sông 18553 29 Bưu Cục An Lão 18554 30 Bưu Cục Chợ Giằm 18555 31 Bưu Cục Trung Lương 18556
HUYỆN LÝ NHÂN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Lý Nhân 18600 2 Huyện ủy 18601 3 Hội đồng nhân dân 18602 4 Ủy ban nhân dân 18603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18604 6 Thị trấn Vĩnh Trụ 18606 7 Xã Đồng Lý 18607 8 Xã Đức Lý 18608 9 Xã Bắc Lý 18609 10 Xã Chân Lý 18610 11 Xã Đạo Lý 18611 12 Xã Nguyên Lý 18612 13 Xã Công Lý 18613 14 Xã Chính Lý 18614 15 Xã Hợp Lý 18615 16 Xã Văn Lý 18616 17 Xã Nhân Khang 18617 18 Xã Nhân Chính 18618 19 Xã Nhân Nghĩa 18619 20 Xã Nhân Bình 18620 21 Xã Xuân Khê 18621 22 Xã Tiến Thắng 18622 23 Xã Hòa Hậu 18623 24 Xã Phú Phúc 18624 25 Xã Nhân Thịnh 18625 26 Xã Nhân Mỹ 18626 27 Xã Nhân Hưng 18627 28 Xã Nhân Đạo 18628 29 Bưu Cục Phát Lý Nhân 18650 30 Bưu Cục Cầu Không 18651 31 Bưu Cục Chân Lý 18652 32 Bưu Cục Chính Lý 18653 33 Bưu Cục Nhân Tiến 18654 34 Bưu Cục Chợ Chanh 18655
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Hà Nam, mã bưu điện tỉnh Hà Nam mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hà Nam mà bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
Chuyên mục: Tổng hợp