Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 – 2022 là bao nhiêu? Chính sách học bổng như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Bởi vì khi lựa chọn vào trường đại học thì một trong những điều đáng quan tâm nhất đó chính là học phí.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã chủ động xây dựng lộ trình về việc nhập học theo hình thức trực tuyến cho Tân sinh viên. Với hình thức này đã thể hiện sự linh động, tối ưu và thuận tiện cho các em học sinh trúng tuyển vào trường. Qua đó, Tân sinh viên tự tin chuẩn bị cho năm học 2021 – 2022 với tâm thế “dừng đến trường nhưng không dừng việc học” nhằm chung tay phòng chống dịch bệnh và đảm bảo cho kế hoạch học tập thời gian tới.
I. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: (+84) 02703822141
- Email: [email protected]
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/spktvl/
II. Tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021
1. Thời gian xét tuyển
Bạn đang xem: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/3/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển cùng với kỳ thi THPT năm 2021 tại các trường THPT đang học, thí sinh tự do đăng ký theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo.
– Xét từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc thi THPT các năm trước, hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT các năm trước;
- Giấy chứng minh nhân dân (có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3, 4 (học bạ, tuyển thẳng, đánh giá năng lực):
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Học bạ THPT (có công chứng);
- Bản photo có công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Giấy chứng minh nhân dân (có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
. 3Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc THPT các năm trước.
– Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ).
– Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
– Phương thức 4: Học sinh tốt nghiệp THPT 2021; đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia trong cả nước.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
– Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2021 hoặc từ kết quả thi THPT quốc gia, THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức 2:
– Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đầu vào xét tuyển theo quy định.
c. Phương thức 3:
– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:
- Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT 2021 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.
III. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 – 2022
Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 – 2022 như sau:
- Các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 4.500.000đ/ HK1 (khoảng 300.000đ/ tín chỉ).
- Các ngành còn lại: 5.250.000đ/ HK1 (khoảng 350.000đ/ tín chỉ).
- Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.250.000đ/ HK1 (kể cả tiếng Nhật).
- Chương trình chất lượng cao: 7.250.000đ/ HK1 (kể cả tiếng Hàn).
IV. Các ngành tuyển sinh năm 2021 – 2022
1. Chương trình đại trà
Tên ngành
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Kinh tế
– Kế toán- Quản trị kinh doanh- Tài chính – Ngân hàng
7310101 A00, A01, C04, D01 200 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
A00, A01, C04, D01
40 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
A00, A01, C04, D01
60 Công nghệ chế tạo máy 7510202
A00, A01, C04, D01
50 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
A00, A01, C04, D01
100
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông- Kỹ thuật điện
7510301
A00, A01, C04, D01
90
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông- Internet vạn vật (IoT)
– An ninh và an toàn thông tin
7480201 A00, A01, C04, D01 210
Khoa học máy tính
– Trí tuệ nhân tạo (AI)- Kỹ thuật phần mềm
7480101 A00, A01, C04, D01 50 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
A00, A01, C04, D01
200 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116
A00, A01, C04, D01
120 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206
A00, A01, C04, D01
80 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
A00, A01, C04, D01
30 Công nghệ dệt, may thời trang (DK) 7540204
A00, A01, C04, D01
40
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
7510104
A00, A01, C04, D01
25
Công nghệ thực phẩm
7540101 A01, B00, C04, D01 100 Thú y 7640101
A01, B00, C04, D01
150 Du lịch 7810101
A01, C00, C19, D01
100
Kỹ thuật hóa học
– Kỹ thuật hóa môi trường- Kỹ thuật hóa dược
7520301 A01, B00, C04, D01 50
Công nghệ sau thu hoạch
7540104 B00, A01, D01, C04 50 Công tác xã hội 7760101
A01, C00, C19, D01
50
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao- Công nghệ sinh học trong thực phẩm- Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
7420201 A01, B00, C04, D01 25 Luật 7380101
A01, C00, C19, D01
60
Sư phạm công nghệ
– Chuyên sâu công nghệ thông tin- Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô
– Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí
7140246 A01, C04, C14, D01 20
Giáo dục học
7140101 A01, D01, C00, C19 25
Quản lý giáo dục
7140114 A01, D01, C00, C19 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 A01, D01, C00, C19 50
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
Ngành đào tạo
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102 A00, A01, D01, C04 50
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
7510104 A00, A01, D01, C04 30
Công nghệ sinh học
7420201 B00, A01, D01, C04 30
Công nghệ thực phẩm
7540101 B00, A01, D01, C04 70
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116 A00, A01, D01, C04 30
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303 A00, A01, D01, C04 30
Công nghệ chế tạo máy
7510202 A00, A01, D01, C04 30
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301 A00, A01, D01, C04 50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201 A00, A01, D01, C04 30
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205 A00, A01, D01, C04 30
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, D01, C04
25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, C04
30
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, C04
40
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, C04
50
Du lịch
7810101
A01, D01, C00, C19
25
IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
Ngành học
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ THPT
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15.05
18
15
15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15.05
18
15
15
Công nghệ chế tạo máy
15.05
18
15
15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15.5
18
15
15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện
15
18
15
15
Công nghệ thông tin
15
18
15
15
An toàn thông tin
–
–
22
Công nghệ kỹ thuật ô tô
17.5
18
16,25
18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
15
18
15
15
Công nghệ kỹ thuật giao thông
15.05
18
22
15
Công nghệ thực phẩm
15
18
15
15
Thú y
15
18
15
15
Công nghệ sinh học
15
18
15
15
Công tác xã hội
15
18
15
15
Du lịch
15
18
15
15
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
17
18
23
Sư phạm công nghệ
17.35
18
23
18,5
Chính trị học
–
–
23,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
–
–
15
Công nghệ dệt, may
–
–
23,5
Kinh tế
– Kế toán
– Quản trị kinh doanh
– Tài chính – Ngân hàng
15
Kỹ thuật cơ khí động lực
15
Kỹ thuật hóa học
15
Luật
15
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục