Giải bài tập trang 15 bài ôn tập chương III – Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 51: Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong việc…
Câu 51 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Giải các hệ phương trình sau:
(a)left{ {matrix{{4x + y = – 5} cr {3x – 2y = – 12} cr} } right.)
Bạn đang xem: Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 15 SBT Toán 9 tập 2
(b)left{ {matrix{{x + 3y = 4y – x + 5} cr {2x – y = 3x – 2left( {y + 1} right)} cr} } right.)
(c)left{ {matrix{{3left( {x + y} right) + 9 = 2left( {x – y} right)} cr {2left( {x + y} right) = 3left( {x – y} right) – 11} cr} } right.)
(d)left{ {matrix{{2left( {x + 3} right) = 3left( {y + 1} right) + 1} cr {3left( {x – y + 1} right) = 2left( {x – 2} right) + 3} cr} } right.)
Giải
a)
(eqalign{& left{ {matrix{{4x + y = – 5} cr {3x – 2y = – 12} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{8x + 2y = – 10} cr {3x – 2y = – 12} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{11x = – 22} cr {4x + y = – 5} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{x = – 2} cr {4.left( { – 2} right) + y = – 5} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = – 2} cr {y = 3} cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (-2; 3)
b)
(eqalign{& left{ {matrix{{x + 3y = 4y – x + 5} cr {2x – y = 3x – 2left( {y + 1} right)} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{2x – y = 5} cr {x – y = 2} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 3} cr {3 – y = 2} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 3} cr {y = 1} cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (3; 1)
c)
(eqalign{& left{ {matrix{{3left( {x + y} right) + 9 = 2left( {x – y} right)} cr {2left( {x + y} right) = 3left( {x – y} right) – 11} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{3x + 3y + 9 = 2x – 2y} cr {2x + 2y = 3x – 3y – 11} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x + 5y = – 9} cr {x – 5y = 11} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{2x = 2} cr {x – 5y = 11} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 1} cr {1 – 5y = 11} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 1} cr {y = – 2} cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (1; -2)
d)
(eqalign{& left{ {matrix{{2left( {x + 3} right) = 3left( {y + 1} right) + 1} cr {3left( {x – y + 1} right) = 2left( {x – 2} right) + 3} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{2x + 6 = 3y + 3 + 1} cr {3x – 3y + 3 = 2x – 4 + 3} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{2x – 3y = – 2} cr {x – 3y = – 4} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 2} cr {2 – 3y = – 4} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = 2} cr {y = 2} cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (2; 2).
Câu 52 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Giải các hệ phương trình sau:
(a)left{ {matrix{{sqrt 3 x – 2sqrt 2 y = 7} cr {sqrt 2 x + 3sqrt 3 y = – 2sqrt 6 } cr} } right.)
(b)left{ {matrix{{left( {sqrt 2 + 1} right)x – left( {2 – sqrt 3 } right)y = 2} cr {left( {2 + sqrt 3 } right)x + left( {sqrt 2 – 1} right)y = 2} cr} } right.)
Giải
a)
(eqalign{& left{ {matrix{{sqrt 3 x – 2sqrt 2 y = 7} cr {sqrt 2 x + 3sqrt 3 y = – 2sqrt 6 } cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{sqrt 6 x – 4y = 7sqrt 2 } cr {sqrt 6 x + 9y = – 6sqrt 2 } cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{13y = – 13sqrt 2 } cr {sqrt 3 x – 2sqrt 2 y = 7} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{y = – sqrt 2 } cr {sqrt 3 x – 2sqrt 2 .left( { – sqrt 2 } right) = 7} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{y = – sqrt 2 } cr {sqrt 3 x = 3} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{y = – sqrt 2 } cr {x = sqrt 3 } cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (left( {sqrt 3 ; – sqrt 2 } right))
b)
(eqalign{& left{ {matrix{{left( {sqrt 2 + 1} right)x – left( {2 – sqrt 3 } right)y = 2} cr {left( {2 + sqrt 3 } right)x + left( {sqrt 2 – 1} right)y = 2} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{left( {sqrt 2 + 1} right)left( {sqrt 2 – 1} right)x – left( {sqrt 2 – 1} right)left( {2 – sqrt 3 } right)y = 2left( {sqrt 2 – 1} right)} cr {left( {2 + sqrt 3 } right)left( {2 – sqrt 3 } right)x + left( {2 – sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)y = 2left( {2 – sqrt 3 } right)} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x – left( {sqrt 2 – 1} right)left( {2 – sqrt 3 } right)y = 2left( {sqrt 2 – 1} right)} cr {x + left( {2 – sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)y = 2left( {2 – sqrt 3 } right)} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{2x = 2sqrt 2 – 2 + 4 – 2sqrt 3 } cr {x + left( {2 – sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)y = 2left( {2 – sqrt 3 } right)} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = sqrt 2 + 1 – sqrt 3 } cr {left( {2 – sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)y = 4 – 2sqrt 3 – sqrt 2 – 1 + sqrt 3 } cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = sqrt 2 + 1 – sqrt 3 } cr {y = {{3 – sqrt 2 – sqrt 3 } over {left( {2 – sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)}}} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = sqrt 2 + 1 – sqrt 3 } cr {y = {{left( {3 – sqrt 2 – sqrt 3 } right)left( {2 + sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 + 1} right)} over {left( {2 – sqrt 3 } right)left( {2 + sqrt 3 } right)left( {sqrt 2 – 1} right)left( {sqrt 2 + 1} right)}}} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = sqrt 2 + 1 – sqrt 3 } cr {y = {{left( {3 – sqrt 2 – sqrt 3 } right)left( {2sqrt 2 + sqrt 6 + 2 + sqrt 3 } right)} over {left( {4 – 3} right)left( {2 – 1} right)}}} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{x = sqrt 2 + 1 – sqrt 3 } cr {y = sqrt 2 – 1 – sqrt 3 } cr} } right. cr} )
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = (left( {sqrt 2 + 1 – sqrt 3 ;sqrt 2 – 1 – sqrt 3 } right))
Câu 53 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình:
(left{ {matrix{{ax + by = 3} cr {2ax – 3by = 36} cr} } right.)
có nghiệm là (3; -2).
Giải
Cặp (x; y) = (3; -2) là nghiệm của hệ phương trình ta có:
(eqalign{& left{ {matrix{{3a – 2b = 3} cr {6a + 6b = 36} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{3a – 2b = 3} cr {2a + 2b = 12} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{5a = 15} cr {3a – 2b = 3} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{a = 3} cr {3.3 – 2b = 3} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{a = 3} cr {b = 3} cr} } right. cr} )
Vậy hằng số a = 3; b = 3.
Câu 54 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Tìm một số có hai chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 và dư cũng là 2.
Giải
Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y.
Điều kiện: x, y ∈ N*; 0 < x ≤ 9; 0 < y ≤ 9
Hai lần chữ số hàng chục hơn năm lần chữ số hàng đơn vị là 1.
Ta có phương trình: 2x – 5y = 1
Chữ số hàng chục chia cho chữ số hằng đơn vị được thương là 2 dư 2 ta có phương trình:
x = 2y + 2
Ta có hệ phương trình:
(eqalign{& left{ {matrix{{2x – 5y = 1} cr {x = 2y + 2} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{2x – 5y = 1} cr {2x – 4y = 4} cr} } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{y = 3} cr {x = 2y + 2} cr} } right. Leftrightarrow left{ {matrix{{y = 3} cr {x = 8} cr} } right. cr} )
x = 8; y = 3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy số cần tìm là 83.
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giải bài tập
Để lại một bình luận