Ngày nộp hồ sơ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 sắp đến, việc tra cứu mã xã, mã tỉnh, mã huyện để làm hồ sơ là vấn đề quan trọng đối với các bạn thí sinh.
Từ ngày 27/4 – 11/5 thí sinh tiến hành khai phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2021 để hoàn tất hồ sơ đăng ký dự thi THPT. Trong quá trình điền phiếu các em cần lưu ý điền chính xác mã Sở GD&ĐT, mã trường cùng mã tỉnh, mã quận – huyện cho chính xác. Vậy dưới đây là thông tin chi tiết mã tỉnh, mã huyện, mã xã các trường THPT cùng địa chỉ các trường, để các em tham khảo. Hi vọng rằng thông tin sẽ hữu ích cho việc đăng ký nguyện vọng đại học trong kỳ thi THPT 2021 sắp tới đây.
Mã tỉnh: 01 – THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Ba Đình 16 Thị xã Sơn Tây 02 Quận Hoàn Kiếm 17 Huyện Ba Vì 03 Quận Hai Bà Trưng 18 Huyện Phúc Thọ 04 Quận Đống Đa 19 Huyện Thạch Thất 05 Quận Tây Hồ 20 Huyện Quốc Oai 06 Quận Cầu Giấy 21 Huyện Chương Mỹ 07 Quận Thanh Xuân 22 Huyện Đan Phượng 08 Quận Hoàng Mai 23 Huyện Hoài Đức 09 Quận Long Biên 24 Huyện Thanh Oai 10 Quận Bắc Từ Liêm 25 Huyện Mỹ Đức 11 Huyện Thanh Trì 26 Huyện Ứng Hòa 12 Huyện Gia Lâm 27 Huyện Thường Tín 13 Huyện Đông Anh 28 Huyện Phú Xuyên 14 Huyện Sóc Sơn 29 Huyện Mê Linh 15 Quận Hà Đông 30 Quận Nam Từ Liêm
Mã tỉnh: 02 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận 1 13 Quận Gò Vấp 02 Quận 2 14 Quận Tân Bình 03 Quận 3 15 Quận Tân Phú 04 Quận 4 16 Quận Bình Thạnh 05 Quận 5 17 Quận Phú Nhuận 06 Quận 6 18 Quận Thủ Đức 07 Quận 7 19 Quận Bình Tân 08 Quận 8 20 Huyện Bình Chánh 09 Quận 9 21 Huyện Củ Chi 10 Quận 10 22 Huyện Hóc Môn 11 Quận 11 23 Huyện Nhà Bè 12 Quận 12 24 Huyện Cần Giờ
Mã tỉnh: 03 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Hồng Bàng 09 Huyện Thủy Nguyên 02 Quận Lê Chân 10 Huyện An Dương 03 Quận Ngô Quyền 11 Huyện Tiên Lãng 04 Quận Kiến An 12 Huyện Vĩnh Bảo 05 Quận Hải An 13 Huyện Cát Hải 06 Quận Đồ Sơn 14 Huyện Bạch Long Vĩ 07 Huyện An Lão 15 Quận Dương Kinh 08 Huyện Kiến Thụy
Mã tỉnh: 04 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Hải Châu 05 Quận Liên Chiểu 02 Quận Thanh Khê 06 Huyện Hòa Vang 03 Quận Sơn Trà 07 Quận Cẩm Lệ 04 Quận Ngũ Hành Sơn 08 Huyện Hoàng Sa
Mã tỉnh: 05 – TỈNH HÀ GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hà Giang 07 Huyện Bắc Mê 02 Huyện Đồng Văn 08 Huyện Hoàng Su Phì 03 Huyện Mèo Vạc 09 Huyện Xín Mần 04 Huyện Yên Minh 10 Huyện Bắc Quang 05 Huyện Quản Bạ 11 Huyện Quang Bình 06 Huyện Vị Xuyên 07 Huyện Bắc Mê
Mã tỉnh: 06 – TỈNH CAO BẰNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Cao Bằng 08 Huyện Hòa An 02 Huyện Bảo Lạc 09 Huyện Quảng Uyên 03 Huyện Thông Nông 10 Huyện Thạch An 04 Huyện Hà Quảng 11 Huyện Hạ Lang 05 Huyện Trà Lĩnh 12 Huyện Bảo Lâm 06 Huyện Trùng Khánh 13 Huyện Phục Hòa 07 Huyện Nguyên Bình 08 Huyện Hòa An
Mã tỉnh: 07 – TỈNH LAI CHÂU
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành Phố Lai Châu 05 Huyện Mường Tè 02 Huyện Tam Đường 06 Huyện Than Uyên 03 Huyện Phong Thổ 07 Huyện Tân Uyên 04 Huyện Sìn Hồ 08 Huyện Nậm Nhùn
Mã tỉnh: 08 – TỈNH LÀO CAI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Bảo Thắng 06 Huyện Mường Khương 02 Huyện Bảo Yên 07 Huyện Sa Pa 03 Huyện Bát Xát 08 Huyện Si Ma Cai 04 Huyện Bắc Hà 09 Huyện Văn Bàn 05 Thành phố Lào Cai
Mã tỉnh: 09 – TỈNH TUYÊN QUANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tuyên Quang 05 Huyện Hàm Yên 02 Huyện Lâm Bình 06 Huyện Yên Sơn 03 Huyện Na Hang 07 Huyện Sơn Dương 04 Huyện Chiêm Hóa
Mã tỉnh: 10 – TỈNH LẠNG SƠN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Lạng Sơn 07 Huyện Cao Lộc 02 Huyện Tràng Định 08 Huyện Lộc Bình 03 Huyện Bình Gia 09 Huyện Chi Lăng 04 Huyện Văn Lãng 10 Huyện Đình Lập 05 Huyện Bắc Sơn 11 Huyện Hữu Lũng 06 Huyện Văn Quan
Mã tỉnh: 11 – TỈNH BẮC KẠN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Kạn 05 Huyện Ngân Sơn 02 Huyện Chợ Đồn 06 Huyện Ba Bể 03 Huyện Bạch Thông 07 Huyện Chợ Mới 04 Huyện Na Rì 08 Huyện Pác Nặm
Mã tỉnh: 12 – TỈNH THÁI NGUYÊN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thái Nguyên 06 Huyện Đại Từ 02 Thành phố Sông Công 07 Huyện Đồng Hỷ 03 Huyện Định Hóa 08 Huyện Phú Bình 04 Huyện Phú Lương 09 Thị xã Phổ Yên 05 Huyện Võ Nhai
Mã tỉnh: 13 – TỈNH YÊN BÁI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Yên Bái 06 Huyện Văn Chấn 02 Thị xã Nghĩa Lộ 07 Huyện Trấn Yên 03 Huyện Văn Yên 08 Huyện Trạm Tấu 04 Huyện Yên Bình 09 Huyện Lục Yên 05 Huyện Mù Cang Chải
Mã tỉnh: 14 – TỈNH SƠN LA
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Sơn La 07 Huyện Mai Sơn 02 Huyện Quỳnh Nhai 08 Huyện Yên Châu 03 Huyện Mường La 09 Huyện Sông Mã 04 Huyện Thuận Châu 10 Huyện Mộc Châu 05 Huyện Bắc Yên 11 Huyện Sốp Cộp 06 Huyện Phù Yên 12 Huyện Vân Hồ
Mã tỉnh: 15 – TỈNH PHÚ THỌ
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Việt Trì 08 Huyện Thanh Sơn 02 Thị xã Phú Thọ 09 Huyện Phù Ninh 03 Huyện Đoan Hùng 10 Huyện Lâm Thao 04 Huyện Thanh Ba 11 Huyện Tam Nông 05 Huyện Hạ Hòa 12 Huyện Thanh Thủy 06 Huyện Cẩm Khê 13 Huyện Tân Sơn 07 Huyện Yên Lập
Mã tỉnh: 16 – TỈNH VĨNH PHÚC
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vĩnh Yên 06 Huyện Bình Xuyên 02 Huyện Tam Dương 07 Huyện Sông Lô 03 Huyện Lập Thạch 08 Thị xã Phúc Yên 04 Huyện Vĩnh Tường 09 Huyện Tam Đảo 05 Huyện Yên Lạc
Mã tỉnh: 17 – TỈNH QUẢNG NINH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hạ Long 08 Huyện Tiên Yên 02 Thành phố Cẩm Phả 09 Huyện Ba Chẽ 03 Thành phố Uông Bí 10 Thị xã Đông Triều 04 Thành phố Móng Cái 11 Thị xã Quảng Yên 05 Huyện Bình Liêu 12 Huyện Hoành Bồ 06 Huyện Đầm Hà 13 Huyện Vân Đồn 07 Huyện Hải Hà 14 Huyện Cô Tô
Mã tỉnh: 18 – TỈNH BẮC GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Giang 06 Huyện Tân Yên 02 Huyện Yên Thế 07 Huyện Hiệp Hòa 03 Huyện Lục Ngạn 08 Huyện Lạng Giang 04 Huyện Sơn Động 09 Huyện Việt Yên 05 Huyện Lục Nam 10 Huyện Yên Dũng
Mã tỉnh: 19 – TỈNH BẮC NINH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Ninh 05 Thị xã Từ Sơn 02 Huyện Yên Phong 06 Huyện Thuận Thành 03 Huyện Quế Võ 07 Huyện Gia Bình 04 Huyện Tiên Du 08 Huyện Lương Tài
Mã tỉnh: 21 – TỈNH HẢI DƯƠNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hải Dương 07 Huyện Thanh Miện 02 Thị xã Chí Linh 08 Huyện Ninh Giang 03 Huyện Nam Sách 09 Huyện Cẩm Giàng 04 Huyện Kinh Môn 10 Huyện Thanh Hà 05 Huyện Gia Lộc 11 Huyện Kim Thành 06 Huyện Tứ Kỳ 12 Huyện Bình Giang
Mã tỉnh: 22 – TỈNH HƯNG YÊN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hưng Yên 06 Huyện Tiên Lữ 02 Huyện Kim Động 07 Huyện Phù Cừ 03 Huyện Ân Thi 08 Huyện Mỹ Hào 04 Huyện KHóai Châu 09 Huyện Văn Lâm 05 Huyện Yên Mỹ 10 Huyện Văn Giang
Mã tỉnh: 23 – TỈNH HÒA BÌNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hòa Bình 07 Huyện Lương Sơn 02 Huyện Đà Bắc 08 Huyện Kim Bôi 03 Huyện Mai Châu 09 Huyện Lạc Thủy 04 Huyện Tân Lạc 10 Huyện Yên Thủy 05 Huyện Lạc Sơn 11 Huyện Cao Phong 06 Huyện Kỳ Sơn
Mã tỉnh: 24 – TỈNH HÀ NAM
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phủ Lý 04 Huyện Lý Nhân 02 Huyện Duy Tiên 05 Huyện Thanh Liêm 03 Huyện Kim Bảng 06 Huyện Bình Lục
Mã tỉnh: 25 – TỈNH NAM ĐỊNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Nam Định 06 Huyện Vụ Bản 02 Huyện Mỹ Lộc 07 Huyện Nam Trực 03 Huyện Xuân Trường 08 Huyện Trực Ninh 04 Huyện Giao Thủy 09 Huyện Nghĩa Hưng 05 Huyện ý Yên 10 Huyện Hải Hậu
Mã tỉnh: 26 – TỈNH THÁI BÌNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thái Bình 05 Huyện Vũ Thư 02 Huyện Quỳnh Phụ 06 Huyện Kiến Xương 03 Huyện Hưng Hà 07 Huyện Tiền Hải 04 Huyện Đông Hưng 08 Huyện Thái Thụy
Mã tỉnh: 27 – TỈNH NINH BÌNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 02 Thành phố Tam Điệp 06 Huyện Yên Mô 03 Huyện Nho Quan 07 Huyện Kim Sơn 04 Huyện Gia Viễn 08 Huyện Yên Khánh
Mã tỉnh: 28 – TỈNH THANH HÓA
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thanh Hóa 15 Huyện Thọ Xuân 02 Thị xã Bỉm Sơn 16 Huyện Vĩnh Lộc 03 Thị xã Sầm Sơn 17 Huyện Thiệu Hóa 04 Huyện Quan Hóa 18 Huyện Triệu Sơn 05 Huyện Quan Sơn 19 Huyện Nông Cống 06 Huyện Mường Lát 20 Huyện Đông Sơn 07 Huyện Bá Thước 21 Huyện Hà Trung 08 Huyện Thường Xuân 22 Huyện Hoằng Hóa 09 Huyện Như Xuân 23 Huyện Nga Sơn 10 Huyện Như Thanh 24 Huyện Hậu Lộc 11 Huyện Lang Chánh 25 Huyện Quảng Xương 12 Huyện Ngọc Lặc 26 Huyện Tĩnh Gia 13 Huyện Thạch Thành 27 Huyện Yên Định 14 Huyện Cẩm Thủy
Mã tỉnh: 29 – TỈNH NGHỆ AN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vinh 12 Huyện Diễn Châu 02 Thị xã Cửa Lò 13 Huyện Anh Sơn 03 Huyện Quỳ Châu 14 Huyện Đô Lương 04 Huyện Quỳ Hợp 15 Huyện Thanh Chương 05 Huyện Nghĩa Đàn 16 Huyện Nghi Lộc 06 Huyện Quỳnh Lưu 17 Huyện Nam Đàn 07 Huyện Kỳ Sơn 18 Huyện Hưng Nguyên 08 Huyện Tương Dương 19 Huyện Quế Phong 09 Huyện Con Cuông 20 Thị Xã Thái Hòa 10 Huyện Tân Kỳ 21 Thị Xã Hoàng Mai 11 Huyện Yên Thành
Mã tỉnh: 30 – TỈNH HÀ TĨNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hà Tĩnh 08 Huyện Thạch Hà 02 Thị xã Hồng Lĩnh 09 Huyện Cẩm Xuyên 03 Huyện Hương Sơn 10 Huyện Kỳ Anh 04 Huyện Đức Thọ 11 Huyện Vũ Quang 05 Huyện Nghi Xuân 12 Huyện Lộc Hà 06 Huyện Can Lộc 13 Thị xã Kỳ Anh 07 Huyện Hương Khê
Mã tỉnh: 31 – TỈNH QUẢNG BÌNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đồng Hới 05 Huyện Bố Trạch 02 Huyện Tuyên Hóa 06 Huyện Quảng Ninh 03 Huyện Minh Hóa 07 Huyện Lệ Thủy 04 Huyện Quảng Trạch 08 Thị xã Ba Đồn
Mã tỉnh: 32 – TỈNH QUẢNG TRỊ
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đông Hà 06 Huyện Triệu Phong 02 Thị xã Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 03 Huyện Vĩnh Linh 08 Huyện Hướng Hóa 04 Huyện Gio Linh 09 Huyện Đakrông 05 Huyện Cam Lộ 10 Huyện đảo Cồn Cỏ
Mã tỉnh: 33 – TỈNH THỪA THIÊN – HUẾ
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Huế 06 Thị xã Hương Thủy 02 Huyện Phong Điền 07 Huyện Phú Lộc 03 Huyện Quảng Điền 08 Huyện Nam Đông 04 Thị xã Hương Trà 09 Huyện A Lưới 05 Huyện Phú Vang
Mã tỉnh: 34 – TỈNH QUẢNG NAM
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tam Kỳ 10 Huyện Tiên Phước 02 Thành phố Hội An 11 Huyện Bắc Trà My 03 Huyện Duy Xuyên 12 Huyện Đông Giang 04 Thị xã Điện Bàn 13 Huyện Nam Giang 05 Huyện Đại Lộc 14 Huyện Phước Sơn 06 Huyện Quế Sơn 15 Huyện Nam Trà My 07 Huyện Hiệp Đức 16 Huyện Tây Giang 08 Huyện Thăng Bình 17 Huyện Phú Ninh 09 Huyện Núi Thành 18 Huyện Nông Sơn
Mã tỉnh: 35 – TỈNH QUẢNG NGÃI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Bình Sơn 08 Huyện Ba Tơ 02 Huyện Sơn Tịnh 09 Huyện Minh Long 03 Thành phố Quảng Ngãi 10 Huyện Sơn Hà 04 Huyện Tư Nghĩa 11 Huyện Sơn Tây 05 Huyện Nghĩa Hành 12 Huyện Trà Bồng 06 Huyện Mộ Đức 13 Huyện Tây Trà 07 Huyện Đức phổ 14 Huyện Lý Sơn
Mã tỉnh: 36 – TỈNH KON TUM
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Kon Tum 06 Huyện Kon Plông 02 Huyện ĐĂK GLEI 07 Huyện Đăk Hà 03 Huyện Ngọc Hồi 08 Huyện Kon Rẫy 04 Huyện Đăk Tô 09 Huyện Tu Mơ Rông 05 Huyện Sa Thầy 10 Huyện IA H’DRAI
Mã tỉnh: 37 – TỈNH BÌNH ĐỊNH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Quy Nhơn 07 Huyện Vĩnh Thạnh 02 Huyện An Lão 08 Huyện Tây Sơn 03 Huyện Hoài Ân 09 Huyện Vân Canh 04 Huyện Hoài Nhơn 10 Thị xã An Nhơn 05 Huyện Phù Mỹ 11 Huyện Tuy Phước 06 Huyện Phù Cát
Mã tỉnh: 38 – TỈNH GIA LAI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Pleiku 10 Thị xã Ayun Pa 02 Huyện Chư Păh 11 Huyện Krông Pa 03 Huyện Mang Yang 12 Huyện Ia Grai 04 Huyện KBang 13 Huyện Đak Đoa 05 Thị xã An Khê 14 Huyện Ia Pa 06 Huyện Kông Chro 15 Huyện Đak Pơ 07 Huyện Đức Cơ 16 Huyện Phú Thiện 08 Huyện Chư Prông 17 Huyện Chư Pưh 09 Huyện Chư Sê
Mã tỉnh: 39 – TỈNH PHÚ YÊN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tuy Hòa 06 Huyện Sông Hinh 02 Huyện Đồng Xuân 07 Huyện Đông Hòa 03 Thị Xã Sông Cầu 08 Huyện Phú Hòa 04 Huyện Tuy An 09 Huyện Tây Hòa 05 Huyện Sơn Hòa
Mã tỉnh: 40 – TỈNH ĐẮK LẮK
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Th.phố Buôn Ma Thuột 09 Huyện M’Đrắk 02 Huyện Ea H’Leo 10 Huyện Krông Ana 03 Huyện Krông Buk 11 Huyện Krông Bông 04 Huyện Krông Năng 12 Huyện Lắk 05 Huyện Ea Súp 13 Huyện Buôn Đôn 06 Huyện Cư M’gar 14 Huyện Cư Kuin 07 Huyện Krông Pắc 15 Thị Xã Buôn Hồ 08 Huyện Ea Kar
Mã tỉnh: 41 – TỈNH KHÁNH HÒA
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Nha Trang 06 Thành phố Cam Ranh 02 Huyện Vạn Ninh 07 Huyện Khánh Sơn 03 Thị xã Ninh Hòa 08 Huyện đảo Trường Sa 04 Huyện Diên Khánh 09 Huyện Cam Lâm 05 Huyện Khánh Vĩnh
Mã tỉnh: 42 – TỈNH LÂM ĐỒNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đà Lạt 07 Huyện Đạ Huoai 02 Thành phố Bảo Lộc 08 Huyện Đạ Tẻh 03 Huyện Đức Trọng 09 Huyện Cát Tiên 04 Huyện Di Linh 10 Huyện Lâm Hà 05 Huyện Đơn Dương 11 Huyện Bảo Lâm 06 Huyện Lạc Dương 12 Huyện Đam Rông
Mã tỉnh: 43 – TỈNH BÌNH PHƯỚC
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thị xã Đồng Xoài 07 Thị xã Phước Long 02 Huyện Đồng Phú 08 Huyện Bù Đăng 03 Huyện Chơn Thành 09 Huyện Hớn Quản 04 Thị xã Bình Long 10 Huyện Bù Gia Mập 05 Huyện Lộc Ninh 11 Huyện Phú Riềng 06 Huyện Bù Đốp
Mã tỉnh: 44 – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Th. phố Thủ Dầu Một 06 Huyện Phú Giáo 02 Thị xã Bến Cát 07 Huyện Dầu Tiếng 03 Thị xã Tân Uyên 08 Huyện Bắc Tân Uyên 04 Thị xã Thuận An 09 Huyện Bàu Bàng 05 Thị xã Dĩ An 06 Huyện Phú Giáo
Mã tỉnh: 45 – TỈNH NINH THUẬN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 05 Huyện Bác Ái 02 Huyện Ninh Sơn 06 Huyện Thuận Bắc 03 Huyện Ninh Hải 07 Huyện Thuận Nam 04 Huyện Ninh Phước
Mã tỉnh: 46 – TỈNH TÂY NINH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 02 Huyện Tân Biên 07 Huyện Bến Cầu 03 Huyện Tân Châu 08 Huyện Gò Dầu 04 Huyện Dương Minh Châu 09 Huyện Trảng Bàng 05 Huyện Châu Thành
Mã tỉnh: 47 – TỈNH BÌNH THUẬN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phan Thiết 06 Huyện Hàm Tân 02 Huyện Tuy Phong 07 Huyện Đức Linh 03 Huyện Bắc Bình 08 Huyện Tánh Linh 04 Huyện Hàm Thuận Bắc 09 Huyện đảo Phú Quý 05 Huyện Hàm Thuận Nam 10 Thị xã La Gi
Mã tỉnh: 48 – TỈNH ĐỒNG NAI
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Biên Hòa 07 Huyện Xuân Lộc 02 Huyện Vĩnh Cửu 08 Huyện Long Thành 03 Huyện Tân Phú 09 Huyện Nhơn Trạch 04 Huyện Định Quán 10 Huyện Trảng Bom 05 Huyện Thống Nhất 11 Huyện Cẩm Mỹ 06 Thị xã Long Khánh
Mã tỉnh: 49 – TỈNH LONG AN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tân An 09 Huyện Thủ Thừa 02 Huyện Vĩnh Hưng 10 Huyện Châu Thành 03 Huyện Mộc Hóa 11 Huyện Tân Trụ 04 Huyện Tân Thạnh 12 Huyện Cần Đước 05 Huyện Thạnh Hóa 13 Huyện Cần Giuộc 06 Huyện Đức Huệ 14 Huyện Tân Hưng 07 Huyện Đức Hòa 15 Thị xã Kiến Tường 08 Huyện Bến Lức
Mã tỉnh: 50 – TỈNH ĐỒNG THÁP
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Châu Thành 07 Huyện Tháp Mười 02 Huyện Lai Vung 08 Huyện Tam Nông 03 Huyện Lấp Vò 09 Huyện Thanh Bình 04 Thành phố Sa Đéc 10 Thị xã Hồng Ngự 05 Thành phố Cao Lãnh 11 Huyện Hồng Ngự 06 Huyện Cao Lãnh 12 Huyện Tân Hồng
Mã tỉnh: 51 – TỈNH AN GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Long Xuyên 07 Huyện Tri Tôn 02 Thành phố Châu Đốc 08 Huyện Châu Phú 03 Huyện An Phú 09 Huyện Chợ Mới 04 Thị xã Tân Châu 10 Huyện Châu Thành 05 Huyện Phú Tân 11 Huyện Thoại Sơn 06 Huyện Tịnh Biên
Mã tỉnh: 52 – TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vũng Tàu 05 Huyện Côn Đảo 02 Thành phố Bà Rịa 06 Huyện Tân Thành 03 Huyện Xuyên Mộc 07 Huyện Châu Đức 04 Huyện Long Điền 08 Huyện Đất Đỏ
Mã tỉnh: 53 – TỈNH TIỀN GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Mỹ Tho 07 Huyện Gò Công Tây 02 Thị xã Gò Công 08 Huyện Gò Công Đông 03 Huyện Cái Bè 09 Huyện Tân Phước 04 Huyện Cai Lậy 10 Huyện Tân Phú Đông 05 Huyện Châu Thành 11 Thị xã Cai Lậy 06 Huyện Chợ Gạo
Mã tỉnh: 54 – TỈNH KIÊN GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Rạch Giá 09 Huyện An Biên 02 Thị xã Hà Tiên 10 Huyện An Minh 03 Huyện Kiên Lương 11 Huyện Vĩnh Thuận 04 Huyện Hòn Đất 12 Huyện Phú Quốc 05 Huyện Tân Hiệp 13 Huyện Kiên Hải 06 Huyện Châu Thành 14 Huyện U Minh Thượng 07 Huyện Giồng Riềng 15 Huyện Giang Thành 08 Huyện Gò Quao
Mã tỉnh: 55 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Ninh Kiều 06 Huyện Cờ Đỏ 02 Quận Bình Thủy 07 Huyện Vĩnh Thạnh 03 Quận Cái Răng 08 Quận Thốt Nốt 04 Quận Ô Môn 09 Huyện Thới Lai 05 Huyện Phong Điền
Mã tỉnh: 56 – TỈNH BẾN TRE
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bến Tre 06 Huyện Bình Đại 02 Huyện Châu Thành 07 Huyện Ba Tri 03 Huyện Chợ Lách 08 Huyện Thạnh Phú 04 Huyện Mỏ Cày Bắc 09 Huyện Mỏ Cày Nam 05 Huyện Giồng Trôm
Mã tỉnh: 57 – TỈNH VĨNH LONG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vĩnh Long 05 Huyện Tam Bình 02 Huyện Long Hồ 06 Huyện Trà Ôn 03 Huyện Mang Thít 07 Huyện Vũng Liêm 04 Thị xã Bình Minh 08 Huyện Bình Tân
Mã tỉnh: 58 – TỈNH TRÀ VINH
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Trà Vinh 06 Huyện Trà Cú 02 Huyện Càng Long 07 Huyện Cầu Ngang 03 Huyện Cầu Kè 08 Huyện Duyên Hải 04 Huyện Tiểu Cần 09 Thị xã Duyên Hải 05 Huyện Châu Thành
Mã tỉnh: 59 – TỈNH SÓC TRĂNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Sóc Trăng 07 Thị xã Vĩnh Châu 02 Huyện Kế Sách 08 Huyện Cù Lao Dung 03 Huyện Mỹ Tú 09 Thị xã Ngã Năm 04 Huyện Mỹ Xuyên 10 Huyện Châu Thành 05 Huyện Thạnh Trị 11 Huyện Trần Đề 06 Huyện Long Phú
Mã tỉnh: 60 – TỈNH BẠC LIÊU
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bạc Liêu 05 Huyện Phước Long 02 Huyện Vĩnh Lợi 06 Huyện Đông Hải 03 Huyện Hồng Dân 07 Huyện Hòa Bình 04 Thị xã Giá Rai
Mã tỉnh: 61 – TỈNH CÀ MAU
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Cà Mau 06 Huyện Đầm Dơi 02 Huyện Thới Bình 07 Huyện Ngọc Hiển 03 Huyện U Minh 08 Huyện Năm Căn 04 Huyện Trần Văn Thời 09 Huyện Phú Tân 05 Huyện Cái Nước
Mã tỉnh: 62 – TỈNH ĐIỆN BIÊN
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Điện Biên Phủ 06 Huyện Tủa Chùa 02 Thị xã Mường Lay 07 Huyện Điện Biên Đông 03 Huyện Điện Biên 08 Huyện Mường Nhé 04 Huyện Tuần Giáo 09 Huyện Mường ảng 05 Huyện Mường Chà 10 Huyện Nậm Pồ
Mã tỉnh: 63 – TỈNH ĐĂK NÔNG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thị xã Gia Nghĩa 05 Huyện Đăk Song 02 Huyện Đăk R’Lấp 06 Huyện Krông Nô 03 Huyện Đăk Mil 07 Huyện Đăk GLong 04 Huyện Cư Jút 08 Huyện Tuy Đức
Mã tỉnh: 64 – TỈNH HẬU GIANG
Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vị Thanh 05 Huyện Châu Thành 02 Huyện Vị Thủy 06 Huyện Châu Thành A 03 Huyện Long Mỹ 07 Thị xã Ngã Bảy 04 Huyện Phụng Hiệp 08 Thị xã Long Mỹ
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Bạn đang xem: Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2021 Danh sách do bộ GD&ĐT cấp
Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục