CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc—————
Bạn đang xem: Biên bản kiểm tra hiện trạng nhà, đất
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ, ĐẤT
Hôm nay, vào lúc …….. giờ ngày ……… tháng ………. năm ……..:
Thành phần Đoàn kiểm tra gồm có:
1. Đại diện cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng nhà, đất:
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
-Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
2. Đại diện cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền lập phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất:
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
-Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
3. Đại diện Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan (nếu có) thuộc địa phương (nơi có cơ sở nhà, đất):
– Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….
– Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….
-Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….
4. Đại diện Bộ Tài chính (1):
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………
Cùng tiến hành kiểm tra hiện trạng nhà, đất tại địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………………..
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ VỀ NHÀ, ĐẤT VÀ GIẤY TỜ PHÁP LÝ LIÊN QUAN
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ ĐẤT
1. Chỉ tiêu tổng hợp về nhà, đất
a) Tổng diện tích đất:………………………… m2
b) Tổng số ngôi nhà:…………………… ngôi
c) Tổng diện tích nhà:
– Tổng diện tích xây dựng nhà:…………………………… m2
– Tổng diện tích sàn sử dụng nhà:……………………………… m2
d) Diện tích xây dựng công trình khác gắn liền với đất (nếu có):…. m2
2. Hiện trạng sử dụng đất:
– Diện tích sử dụng vào mục đích làm việc (bao gồm diện tích đất xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, sân và đường đi nội bộ): ………………… m2
– Diện tích cho mượn:…………………………………………………………………. m2
– Diện tích cho thuê:……………………………………………………………………. m2
– Diện tích đã bố trí làm nhà ở, đất ở:………………………………………………….. m2
– Diện tích đang bị lấn chiếm:…………………………………………………………….. m2
– Diện tích sử dụng vào mục đích khác (ghi cụ thể mục đích sử dụng): …………… m2
– Diện tích bỏ trống, chưa sử dụng:…………………………………………………….. m2
3. Hiện trạng sử dụng nhà:
STT
Nhà và công trình gắn liền với đất
Diện tích xây dựng nhà
Diện tích sàn sử dụng nhà
Số tầng
Hiện trạng sử dụng
Đối tượng sử dụng
Ghi chú
1 Ngôi 1 2 Ngôi 2 …
Ghi chú: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng nhà, đất chịu trách nhiệm về thông tin số liệu diện tích đất, diện tích nhà nêu trên.
III. Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT (nếu có):
(Trong trường hợp có ý kiến khác so với ý kiến tại Báo cáo kê khai theo Mẫu số 01).
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA (nếu có):
(Đoàn kiểm tra ghi nhận hiện trạng sử dụng thực tế tại thời điểm kiểm tra).
Biên bản được lập thành …….. bản và kết thúc vào lúc …….. giờ cùng ngày.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN(Ký, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (1) Đại diện Bộ Tài chính: Đối với nhà, đất thuộc trung ương quản lý (không bao gồm nhà, đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an) trên địa bàn các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ hoặc các trường hợp khác (nếu cần).