Bảo Ngọc là một trong số những tên hay mà nhiều bậc phụ huynh lựa chọn đặt làm tên cho con gái mình. Tuy nhiên, không phải cha mẹ nào cũng hiểu hết được ý nghĩa tên Bảo Ngọc, tên Bảo Ngọc có tốt không? Thông qua bài viết dưới đây, chúng mình giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên đây nhé.
Ý nghĩa tên Bảo Ngọc là gì
Ý nghĩa tên Bảo Ngọc là gì?
=> Ý nghĩa tên Bảo Ngọc: Cô gái xinh đẹp, dịu dàng của cha mẹ, mong luôn là tỏa sáng, có cuộc sống ấm êm, viên mãn, được mọi người yêu thương, trân trọng.
Đoán vận mệnh tên Bảo Ngọc tốt hay xấu qua ngũ cách
Tên Bảo Ngọc tốt hay xấu? Đoán vận mệnh tên Bảo Ngọc qua phân tích ngũ cách dưới đây:
Bạn đang xem: Ý nghĩa tên Bảo Ngọc là gì? Đoán vận mệnh tốt xấu qua Ngũ cách
Thiên cách
Thiên Cách đại diện cho bậc tiền bối, là người bề trên đó là cha mẹ, danh dự, sự nghiệp. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của tên Bảo Ngọc có tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + 1 = 1 => Thuộc hành Dương Mộc => Là quẻ ĐẠI CÁT: Đây là con số cơ bản trong trăm ngàn sự việc, sự kiết tường rất lớn, giữ được số này là được phú quý, phồn vinh, phát đạt, thành công lớn, sống lâu
Nhân cách
Nhân cách đại diện cho chủ vận, nguồn gốc tạo ra vận mệnh cả đời người chi phối cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách tên Bảo Ngọc có tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + Bảo(7) = 7 => Thuộc hành Dương Kim => Là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.
Địa cách
Địa cách đại diện cho tiền vận (cuộc đời của chủ nhân trước 30 tuổi). Ngoài ra, địa cách còn đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Ý nghĩa tên Bảo Ngọc, xét theo Địa cách có tổng số nét là số nét của Bảo(7) + Ngọc(5) = 12 => Thuộc hành Âm Mộc => Là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ.
Ngoại cách
Ngoại cách đại diện cho các nối quan hệ bên ngoài bao gồm bạn bè, đồng nghiệp, người ngoài xã hội bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao…Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.
Ngoại cách tên Bảo Ngọc có tổng số nét là số nét của Ngọc(5) + 1 = 6 => Thuộc hành Âm Thổ => Là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đủ đầy, tài lộc, phúc thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng phúc.
Tổng cách
Ý nghĩa tên Bảo Ngọc qua Tổng cách, đại diện tổng hợp Thiên – Nhân – Địa cách là cuộc đời mỗi con người, qua đó có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau.
Tổng cách tên Bảo Ngọc có tổng số nét là Chữ(0) + Bảo(7) + Ngọc(5) = 12 => Thuộc hành Âm Mộc => Là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ
Mối quan hệ giữa ngũ cách
Ý nghĩa tên Bảo Ngọc tốt hay xấu xét theo mỗi quan hệ giữ các cách. Cụ thể như sau:
Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” tượng trưng cho sự thành công trong cuộc sống của bạn: Nhân Cách (Kim) – Thiên Cách (Mộc) mối quan hệ tương khắc => Quẻ Hung: Tuy gặp khó khăn nhưng nỗ lực vượt qua cũng được thành công, song mất nhiều công sức.
Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” tượng trưng cho cuộc sống, sức khỏe hiện tại: NHân cách (Kim) – Địa Cách (Mộc) mối quan hệ tương khắc => Quẻ Hung: Bên ngoài thấy yên ổn, nhưng không phải như vậy. Nếu không thận trọng dễ bị suy nhược thần kinh, bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác.
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Nhân cách (Kim) – Ngoại cách (Thổ) => Quẻ này là quẻ Hung: Thành khẩn với mọi người, nhưng yếu lĩnh không tốt, nên không được mọi người hoan nghênh, phần nhiều tán tài, bị người khinh khi, nếu số lý tốt có thể yên ổn nhất thời
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc – Kim – Mộc Quẻ này là quẻ Hung: Tuy có thể thành công, nhưng không bền, quá lao tâm lao lực nên ảnh hưởng sức khoẻ, gặp hiểm hoạ bất trắc, gia đình có nhiều bất hạnh ( hung )
=> Tổng kết: Ý nghĩa tên Bảo Ngọc đạt 60/100 điểm => Tên hay, ý nghĩa, tuy nhiên cuộc sống cần có nhiều cố gắng, nỗ lực thì mới đạt được thành công.
Trên đây là ý nghĩa tên Bảo Ngọc và đánh giá tên Bảo Ngọc tốt hay xấu qua phân tích ngũ cách mà chúng mình chia sẻ để các bạn tham khảo. Nếu có thắc mắc, đóng góp gì cho bài viết hãy phản hồi lại cho chúng mình nhé.