Đặt tên con là Đăng có ý nghĩa thế nào? Những tên đệm cho tên Đăng hay nhất là gì?….Để giúp các bậc phụ huynh có đáp án cho những câu hỏi đó, chúng mình đã tổng hợp ý nghĩa và danh sách tên Đăng ý nghĩa nhất trong bài viết dưới đây để bố mẹ tham khảo nhé.
Tên đệm hay cho tên Đăng
Ý nghĩa tên Đăng
Danh sách tên đệm hay cho tên Đăng thông minh, sáng dạ
- An Đăng: Theo Hán Việt, An là yên định. An Đăng có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác.
- Bảo Đăng: Mang ý nghĩa con là ngọn đèn chiếu sáng quý báu của gia đình, con như là một món quà, báu vật quý giá
- Công Đăng: Theo Nghĩa Hán – Việt, “Công” ý chỉ công bằng và chính trực. Tên Công Đăng có ý nghĩa mong muốn con là người chính trực, công bằng, tương lai tươi sáng.
- Duy Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Duy” của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. “Đăng” có nghĩa là ngọn đèn. Đặt tên đệm hay cho tên Đăng là Duy mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. “Duy Đăng” mong muốn con có cuộc sống an nhàn, nho nhã, đầy đủ. Con là niềm tự hào, niềm hạnh phúc của gia đình
- Gia Đăng: Tên hay cho bé trai tên Đăng ý nghĩa con là người có những phẩm chất cao quý, là người con ngoan của gia đình.
- Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm, mang ý nghĩa là người tuy nhỏ bé nhưng rất kiên cường, bền bỉ.
- Hạo Đăng: Mong muốn con là người giỏi giang, khéo léo và gặp nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
- Hiếu Đăng: Mong muốn con là người biết thảo kính, hiếu thảo với mọi người và là tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
- Hiểu Đăng: Hiểu nghĩa là sáng rõ. Hiểu Đăng là ngọn đèn sáng tỏ, chỉ vào con người thông minh dĩnh ngộ, tư chất sáng láng.
- Hoàng Đăng: Tên hay cho con mang ý nghĩa con chính là ngọn đèn mà vua ban cho gia đình, sáng rọi danh tiếng cả gia đình.
- Hùng Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Hùng” được dùng để chỉ những người mạnh mẽ, tài giỏi, tào năng kiệt xuất, đặt tên con là Hùng Đăng mong muốn con là người tài giỏi, dũng mãnh, tài năng xuất chúng và được mọi người yêu mến.
- Hương Đăng: Là đèn tỏa hương, chỉ vào người thông minh, có khí chất năng lực hơn người.
- Hữu Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Hữu” có nghĩa là sở hữu, là có. “Đăng” mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Chọn tên lót cho tên Đăng là Hữu mong muốn con luôn là ngọn đèn chiếu sáng đến mọi người, và cũng có ý muốn con có tương lai tươi sáng.
- Huy Đăng: Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn tinh anh, tài trí, nhìn sự vật sự việc một cách sáng tỏ, thông minh
- Lê Đăng: Mong muốn con sau này có cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, gia đình yên ấm, hòa thuận, quây quần bên nhau.
- Minh Đăng: Cha mẹ mong muốn con là người thông minh, tài giỏi để có thể biến những ước mơ thành sự thật.
- Ngân Đăng: Ngân là bạc. Ngân Đăng là chiếc đèn bạc, ngụ ý con người có giá trị, tư chất hơn người
- Ngọc Đăng: Là viên ngọc sáng, thể hiện sự thông minh, tài trí, luôn sáng tỏ mọi việc & tâm hồn thanh cao như ngọc
- Nguyên Đăng: Mong muốn con luôn có được hướng đi đúng đắn trong cuộc sống và có tương lai rộng mở phía trước.
- Phong Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Phong” có nghĩa là gió, dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, Đăng có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. “Phong Đăng” con vừa là gió, vừa là người có ý chí, sức mạnh, nghị lực trong cuộc sống, là người dũng cảm, dám nghĩ dám làm và đem lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người.
- Phước Đăng: Mong muốn con là người luôn gặp được nhiều điều tốt lành, điều thiện và là người may mắn trong cuộc sống.
- Quân Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Quân” mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. “Đăng” có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. “Quân Đăng” mong muốn con là người thông minh, đa tài, có tương lai tươi sáng, thành công trong cuộc sống, phúc lộc, an nhàn.
- Quang Đăng: Là ánh đèn sáng, ý chỉ con người thông minh, mong cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, gặt hái nhiều thành công.
- Quốc Đăng: Mong muốn con luôn là người làm được những công việc lớn, những công việc quan trọng, và là ngọn đèn chiếu sáng của quốc gia và gia đình.
- Quý Đăng: Mong muốn con có cuộc sống giàu sang, phú quý, sung túc.
- Thiên Đăng: Con là ngọn đèn của trời ban tặng
- Thiện Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Thiện” có nghĩa là tốt lành. “Đăng” có nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. “Thiện Đăng” mong muốn con luôn gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.
- Tiến Đăng: Mong muốn con là người có ý chí cầu tiến nỗ lực vươn lên và đạt được thành công trong cuộc sống sau này.
- Vĩ Đăng: Mong muốn con là ngọn đèn chiếu sáng, và là người có sự nghiệp vĩ đại.
- Vũ Đăng: Mong muốn con vừa có sức mạnh về thể chất, vừa nhẹ nhàng như những cơn mưa. Con hội đủ các yếu tốt để có cuộc sống như mình mong muốn.
- Xuân Đăng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Xuân” có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới. “Đăng” có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. “Xuân Đăng” mong muốn con luôn vui tươi, hồn nhiên như những tia nắng chiếu rọi mùa xuân ban mai.
Qua gợi ý 50 tên đệm hay cho tên Đăng thông minh, sáng dạ ở trên mình hi vọng đã phần nào giúp bố mẹ bớt khó khăn hơn trong việc chọn tên cho con. Chúc các bé tên Đăng sinh ra luôn khỏe mạnh, may mắn, gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống.
Bạn đang xem: TOP 50 tên đệm hay cho tên Đăng thông minh, sáng dạ bố mẹ nào cũng ưng