Bài học về các thứ bằng tiếng Anh
Cách đọc các thứ trong tuần bằng tiếng anh
Trong tiếng Anh cũng tương tự như tiếng Việt, chúng ta có các ngày thứ như sau :Ngày thứ 2 tiếng Anh là ==> Monday: /ˈmʌn.deɪ/ Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 2 đọc là (măn đây).Ngày thứ 3 tiếng Anh là ==> Tuesday: /ˈtʃuːz.deɪ/. Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 3 đọc là tiu đây.Ngày thứ 4 tiếng Anh là ==> Wednesday: /ˈwenz.deɪ/. Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 4 đọc là wen z đây.Ngày thứ 5 tiếng Anh là ==> Thursday: /ˈθɜːz.deɪ/ . Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 5 đọc là thơ z đây.Ngày thứ 6 tiếng Anh là ==> Friday: /ˈfraɪ.deɪ/. Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 6 đọc là fờ rai đây.Ngày thứ 7 tiếng Anh là ==> Saturday: /ˈsæt.ə.deɪ/. Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ thứ 7 đọc là Sa tơ đây.Ngày chủ nhật tiếng Anh là ==> Sunday: /ˈsʌn.deɪ/ . Cách đọc tiếng anh cho người không biết chữ chủ nhật đọc là Sân đây.
Cách viết các thứ trong tiếng Anh
Thông thường các thứ trong tiếng anh đi với giới từ ON ví dụ như :+ Vào thứ Hai on Monday.+ Vào thứ Ba on Tuesday.+ Vào thứ Tư on Wednesday.+ Vào thứ Năm on Thursday. + Vào thứ Sáu on Friday.+ Vào thứ Bảy on Saturday.+ Vào Chủ Nhật on Sunday.
Bạn đang xem: Thứ trong tiếng Anh
Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh các thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (A.E) được viết như sau :Ví dụ : Thursday, November 3rd, 2009Ví dụ sử dụng các ngày trong tuần:
Từ vựng tiếng anh về ngày trong tuần
Days of the week: Được dùng để chỉ tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai tới chủ nhật.Weekdays: Dùng để chỉ 5 ngày từ thứ hai tới thứ sáu.Weekend: Từ này được dùng để chỉ hai ngày cuối tuần thứ bảy và chủ nhật.
Từ khóa ” các thứ trong tiếng anh ” Trên google
Các thứ trong tuần bằng tiếng anhcác ngày trong tuần bằng tiếng anhthứ tiếng anhcác ngày trong tuần tiếng anhthứ năm tiếng anhcác thứ trong tuầnthứ 4 tiếng anhcác thứ bằng tiếng anh