Mã bưu điện Phú Yên mới nhất
Phú Yên là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện tỉnh Phú Yên là 56000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Phú Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Phú Yên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Phú Yên là 56000 (Mã Zipcode Phú Yên)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Phú Yên mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Phú Yên 56000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 56001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 56002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 56003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 56004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 56005 7 Đảng ủy khối cơ quan 56009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 56010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 56011 10 Báo Phú Yên 56016 11 Hội đồng nhân dân 56021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 56030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 56035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 56036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 56040 16 Sở Công Thương 56041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 56042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 56043 19 Sở Ngoại vụ 56044 20 Sở Tài chính 56045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 56046 22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 56047 23 Công an tỉnh 56049 24 Sở Nội vụ 56051 25 Sở Tư pháp 56052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 56053 27 Sở Giao thông vận tải 56054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 56055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 56056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 56057 31 Sở Xây dựng 56058 32 Sở Y tế 56060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 56061 34 Ban Dân tộc 56062 35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 56063 36 Thanh tra tỉnh 56064 37 Trường chính trị tỉnh 56065 38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 56066 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 56067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 56070 41 Cục Thuế 56078 42 Chi Cục Hải quan 56079 43 Cục Thống kê 56080 44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 56081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 56085 46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 56086 47 Hội Văn học nghệ thuật 56087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 56088 49 Hội Nông dân tỉnh 56089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 56090 51 Tỉnh Đoàn 56091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 56092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 56093
THÀNH PHỐ TUY HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Tuy Hòa 56100 2 Thành ủy 56101 3 Hội đồng nhân dân 56102 4 Ủy ban nhân dân 56103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56104 6 Phường 1 56106 7 Xã Bình Ngọc 56107 8 Phường Phú Lâm 56108 9 Phường Phú Thạnh 56109 10 Phường Phú Đông 56110 11 Phường 6 56111 12 Phường 4 56112 13 Phường 3 56113 14 Phường 2 56114 15 Phường 5 56115 16 Phường 8 56116 17 Phường 9 56117 18 Phường 7 56118 19 Xã Bình Kiến 56119 20 Xã An Phú 56120 21 Xã Hòa Kiến 56121 22 Bưu Cục Phát Tuy Hòa 56150 23 Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị 56151 24 Bưu Cục Nguyên Huệ 56152 25 Bưu Cục Phú Lâm 56153 26 Bưu Cục Hệ 1 Phú Yên 56199
HUYỆN TUY AN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tuy An 56200 2 Huyện ủy 56201 3 Hội đồng nhân dân 56202 4 Ủy ban nhân dân 56203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56204 6 Thị trấn Chí Thạnh 56206 7 Xã An Cư 56207 8 Xã An Thạch 56208 9 Xã An Ninh Tây 56209 10 Xã An Dân 56210 11 Xã An Định 56211 12 Xã An Nghiệp 56212 13 Xã An Xuân 56213 14 Xã An Lĩnh 56214 15 Xã An Thọ 56215 16 Xã An Chấn 56216 17 Xã An Mỹ 56217 18 Xã An Hiệp 56218 19 Xã An Hòa 56219 20 Xã An Hải 56220 21 Xã An Ninh Đông 56221 22 Bưu Cục Phát Tuy An 56250 23 Bưu Cục Hòa Đa 56251
THỊ XÃ SÔNG CẦU
1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Sông Cầu 56300 2 Thị ủy 56301 3 Hội đồng nhân dân 56302 4 Ủy ban nhân dân 56303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56304 6 Phường Xuân Phú 56306 7 Phường Xuân Thành 56307 8 Phường Xuân Đài 56308 9 Xã Xuân Thọ 2 56309 10 Xã Xuân Thọ 1 56310 11 Xã Xuân Lâm 56311 12 Phường Xuân Yên 56312 13 Xã Xuân Phương 56313 14 Xã Xuân Thịnh 56314 15 Xã Xuân Cảnh 56315 16 Xã Xuân Hòa 56316 17 Xã Xuân Bình 56317 18 Xã Xuân Lộc 56318 19 Xã Xuân Hải 56319 20 Bưu Cục Phát Sông Cầu 56350 21 Bưu Cục Bình Thạnh 56351
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đồng Xuân 56400 2 Huyện ủy 56401 3 Hội đồng nhân dân 56402 4 Ủy ban nhân dân 56403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56404 6 Thị trấn La Hai 56406 7 Xã Xuân Sơn Bắc 56407 8 Xã Xuân Sơn Nam 56408 9 Xã Xuân Quang 3 56409 10 Xã Xuân Phước 56410 11 Xã Xuân Quang 1 56411 12 Xã Xuân Quang 2 56412 13 Xã Xuân Long 56413 14 Xã Đa Lộc 56414 15 Xã Xuân Lãnh 56415 16 Xã Phú Mỡ 56416 17 Bưu Cục Phát Đồng Xuân 56450
HUYỆN SƠN HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Sơn Hòa 56500 2 Huyện ủy 56501 3 Hội đồng nhân dân 56502 4 Ủy ban nhân dân 56503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56504 6 Thị trấn Củng Sơn 56506 7 Xã Suối Bạc 56507 8 Xã Sơn Hà 56508 9 Xã Sơn Nguyên 56509 10 Xã Sơn Xuân 56510 11 Xã Sơn Long 56511 12 Xã Sơn Định 56512 13 Xã Sơn Hội 56513 14 Xã Phước Tân 56514 15 Xã Cà Lúi 56515 16 Xã Sơn Phước 56516 17 Xã Eachà Rang 56517 18 Xã Suối Trai 56518 19 Xã Krông Pa 56519 20 Bưu Cục Phát Sơn Hoà 56550 21 Bưu Cục Ngân Điền 56551
HUYỆN SÔNG HINH
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Sông Hinh 56600 2 Huyện ủy 56601 3 Hội đồng nhân dân 56602 4 Ủy ban nhân dân 56603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56604 6 Thị trấn Hai Riêng 56606 7 Xã EaBia 56607 8 Xã Đức Bình Tây 56608 9 Xã Sơn Giang 56609 10 Xã Đức Bình Đông 56610 11 Xã Sông Hinh 56611 12 Xã EaTrol 56612 13 Xã EaBar 56613 14 Xã Ealy 56614 15 Xã Ea Bá 56615 16 Xã Ea Lâm 56616 17 Bưu Cục Phát Sông Hinh 56650 18 BĐVHX Chí Thán 56651
HUYỆN TÂY HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tây Hòa 56700 2 Huyện ủy 56701 3 Hội đồng nhân dân 56702 4 Ủy ban nhân dân 56703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56704 6 Thị trấn Phú Thứ 56706 7 Xã Hòa Bình 1 56707 8 Xã Hòa Tân Tây 56708 9 Xã Hòa Đồng 56709 10 Xã Hòa Thịnh 56710 11 Xã Hòa Mỹ Đông 56711 12 Xã Hòa Mỹ Tây 56712 13 Xã Hòa Phong 56713 14 Xã Hòa Phú 56714 15 Xã Sơn Thành Đông 56715 16 Xã Sơn Thành Tây 56716 17 Bưu Cục Phát Tây Hòa 56750 18 Bưu Cục Sơn Thành 56751 19 BĐVHX Đồng Bò 56752
HUYỆN ĐÔNG HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đông Hòa 56800 2 Huyện ủy 56801 3 Hội đồng nhân dân 56802 4 Ủy ban nhân dân 56803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56804 6 Thị trấn Hoà Vinh 56806 7 Xã Hòa Hiệp Bắc 56807 8 Thị trấn Hoà Hiệp Trung 56808 9 Xã Hòa Hiệp Nam 56809 10 Xã Hòa Tâm 56810 11 Xã Hòa Xuân Nam 56811 12 Xã Hòa Xuân Tây 56812 13 Xã Hòa Xuân Đông 56813 14 Xã Hòa Tân Đông 56814 15 Xã Hòa Thành 56815 16 Bưu Cục Phát Đông Hòa 56850 17 Bưu Cục Phú Hiệp 56851
HUYỆN PHÚ HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Hòa 56900 2 Huyện ủy 56901 3 Hội đồng nhân dân 56902 4 Ủy ban nhân dân 56903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56904 6 Thị trấn Phú Hoà 56906 7 Xã Hòa Định Đông 56907 8 Xã Hòa Thắng 56908 9 Xã Hòa An 56909 10 Xã Hòa Trị 56910 11 Xã Hòa Quang Nam 56911 12 Xã Hòa Quang Bắc 56912 13 Xã Hòa Hội 56913 14 Xã Hòa Định Tây 56914 15 Bưu Cục Phát Phú Hòa 56950 16 Bưu Cục Hòa Thắng 56951
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Phú Yên, mã bưu điện tỉnh Phú Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Phú Yên mà bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
Chuyên mục: Tổng hợp