Giải bài tập trang 33, 34 Bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo. Bài 7 Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2
Bài 1 trang 33 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:
(frac{{15}}{8};,,,frac{{ – 99}}{{20}};,,,frac{{40}}{9};,,, – frac{{44}}{7})
Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 33, 34 SGK Toán 7 tập 1 – CTST
b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Lời giải:
a)(frac{{15}}{8} = 1,875;,,,,,,,frac{{ – 99}}{{20}} = – 4,95;,,,,,,\frac{{40}}{9} = 4,left( 4 right);,,, – frac{{44}}{7} = – 6,(285714))
b) Trong các số thập phân trên, số thập phân 4,(4) và -6,(285714) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì lần lượt là 4 và 285714
Bài 2 trang 33 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a)sqrt 2 in I;,,,,,b)sqrt 9 in I;,,,,c),pi in I;,,,,,d)sqrt 4 in mathbb{Q})
Lời giải:
(a)sqrt 2 approx 1,1412… in I;,,,,,b)sqrt 9 = 3 notin I;,,,,c),pi approx 3,141… in I;,,,,,d)sqrt 4 = 2 in mathbb{Q})
Vậy các phát biểu a,c,d đúng.
Bài 3 trang 33 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tính:
(a)sqrt {64} ,,,,,,,,,,,,,,,,b)sqrt {{{25}^2}} ;,,,,,,,,,,,c)sqrt {{{left( { – 5} right)}^2}} .)
Lời giải:
(a)sqrt {64} , = sqrt {{8^2}} = 8,,,,,,b)sqrt {{{25}^2}} = 25;,,,,,,c)sqrt {{{left( { – 5} right)}^2}} = 5).
Bài 4 trang 33 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
Lời giải:
(n)
121
144
169
21316
(sqrt n )
11
12
13
146
Bài 5 trang 34 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
(a)sqrt {2250} ;,,,,,,b)sqrt {12} ;,,,,,,,c)sqrt 5 ,,,,,,,,,d)sqrt {624} )
Lời giải:
(a)sqrt {2250} approx 47,434;,,,,,,b)sqrt {12} approx 3,461;,,,,,,,c)sqrt 5 approx 2,236,,,,,,,,,d)sqrt {624} approx 24,980)
Bài 6 trang 34 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân.
Lời giải:
Diện tích của sân là: 10 125 000 : 125 000 = 81(m2)
Chiều dài cạnh của sân là: (sqrt {81} = 9)(m)
Bài 7 trang 34 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).
Lời giải:
Bán kính của hình tròn là: (R = sqrt {frac{{9869}}{pi }} approx 56,048) (m).
Bài 8 trang 34 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm số hữu tỉ trong các số sau:
(12;,,,,,,,,,,,,,frac{2}{3};,,,,,,3,left( {14} right);,,,,,,,0,123;,,,,,,,,sqrt 3 )
Lời giải:
Ta có (sqrt {3} = 1,732…) nên là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên (sqrt 3 ) là số vô tỉ.
Các số hữu tỉ là: (12;,,frac{2}{3};,,3,left( {14} right);,,0,123,,,,)
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giải bài tập