Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành công bố điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022. Mỗi trường sẽ có những chỉ tiêu, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của THPT Ngô Thì Nhậm để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 được cập nhật chính xác từ các Sở GD&ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 của 63 tỉnh thành
Bạn đang xem: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập
TT
Tên đơn vị
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn Ghi chú TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN 1 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam 655 Hệ chuyên 560 37,75-44 Hệ không chuyên 45 Song ngữ tiếng Pháp: 40,47 Hệ song bằng tú tài A-Level 50 34,39 2 THPT Chu Văn An 715 Hệ chuyên 350 34,9-38,8 Hệ không chuyên 315 53,3 Tiếng Nhật: 50,7Song ngữ tiếng Pháp: 36,98 Hệ song bằng tú tài A-Level 50 25,15 3 THPT chuyên Nguyễn Huệ 525 34,85-38,55 4 THPT Sơn Tây 585 44,5 Tiếng Pháp: 38,3 Hệ chuyên 315 20,25-34,2 Hệ không chuyên 270 TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN KHU VỰC 1 Ba Đình 1 THPT Phan Đình Phùng
600
49,1 2 THPT Phạm Hồng Thái
675
43 3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình
640
45 Tây Hồ 4 THPT Tây Hồ
675
42 KHU VỰC 2 Hoàn Kiếm 5 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
720
47 6 THPT Việt Đức
765
48,25 Tiếng Nhật: 48,1Tiếng Đức: 44 Hai Bà Trưng 7 THPT Thăng Long
675
48,25 8 THPT Trần Nhân Tông
675
44,45 9 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng
675
44,25 KHU VỰC 3 Đống Đa 10 THPT Đống Đa
675
43,75 11 THPT Kim Liên
675
50,25 Tiếng Nhật: 48,2 12 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa
720
47,35 13 THPT Quang Trung – Đống Đa
675
44,75 Thanh Xuân 14 THPT Nhân Chính
585
48 15 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân
675
41 16 THPT Khương Đình 540 41,7 17 THPT Khương Hạ 240 38 Cầu Giấy 18 THPT Cầu Giấy
720
47,5 19 THPT Yên Hòa
720
50 KHU VỰC 4 Hoàng Mai 20 THPT Hoàng Văn Thụ
675
38,95 21 THPT Trương Định
720
41,85 22 THPT Việt Nam – Ba Lan
720
42,25 Thanh Trì 23 THPT Ngô Thì Nhậm
630
37,75 24 THPT Ngọc Hồi
540
42,05 25 THPT Đông Mỹ
675
33,5 26 THPT Nguyễn Quốc Trinh
630
33,71 KHU VỰC 5 Long Biên 27 THPT Nguyễn Gia Thiều
675
48,75 28 THPT Lý Thường Kiệt
495
41,8 29 THPT Thạch Bàn
720
37,9 30 THPT Phúc Lợi
720
40,1 Gia Lâm 31 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm
675
42,25 32 THPT Dương Xá
630
38,8 33 THPT Nguyễn Văn Cừ
585
37,5 34 THPT Yên Viên
630
37,7 KHU VỰC 6 Sóc Sơn 35 THPT Đa Phúc
675
38,7 36 THPT Kim Anh
495
36,1 37 THPT Minh Phú
450
30,5 38 THPT Sóc Sơn
540
40,25 39 THPT Trung Giã
540
34,3 40 THPT Xuân Giang
450
32,5 Đông Anh 41 THPT Bắc Thăng Long
675
35,65 42 THPT Cổ Loa
675
40,7 43 THPT Đông Anh
495
37,5 44 THPT Liên Hà
675
42,5 45 THPT Vân Nội
630
38 Mê Linh 46 THPT Mê Linh
420
42,9 47 THPT Quang Minh
420
31 48 THPT Tiền Phong
420
33,35 49 THPT Tiến Thịnh
420
26,15 50 THPT Tự Lập
420
29 51 THPT Yên Lãng
420
34,25 KHU VỰC 7 Bắc Từ Liêm 52 THPT Nguyễn Thị Minh Khai
675
49 53 THPT Xuân Đỉnh
630
46,7 54 THPT Thượng Cát
540
39,1 Nam Từ Liêm 55 THPT Đại Mỗ
720
34,5 56 THPT Trung Văn
480
40 57 THPT Xuân Phương
675
39,75 58 THPT Mỹ Đình 400 43 Hoài Đức 59 THPT Hoài Đức A
630
38,25 60 THPT Hoài Đức B
630
36,5 61 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức
585
31 62 THT Hoài Đức C
450
30,25 Đan Phượng 63 THPT Đan Phượng
675
38,15 64 THPT Hồng Thái
585
32 65 THPT Tân Lập
585
33 KHU VỰC 8 Phúc Thọ 66 THPT Ngọc Tảo
675
31 67 THPT Phúc Thọ
630
33 68 THPT Vân Cốc
495
27,7 Sơn Tây 69 THPT Tùng Thiện
585
36,3 70 THPT Xuân Khanh
450
24,4 Ba Vì 71 THPT Ba Vì
546
24 72 THPT Bất Bạt
420
18,05 73 Phổ thông Dân tộc nội trú
140
26,4 74 THPT Ngô Quyền – Ba Vì
630
32 75 THPT Quảng Oai
630
33,7 76 THPT Minh Quang
360
KHU VỰC 9 Thạch Thất 77 THPT Bắc Lương Sơn
360
21 78 Hai Bà Trưng – Thạch Thất
585
29,15 79 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất
630
33,75 80 THPT Thạch Thất
675
37,45 Quốc Oai 81 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai
540
27,5 82 THPT Minh Khai
630
25,75 83 THPT Quốc Oai
675
41,1 84 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai
540
27,05 KHU VỰC 10 Hà Đông 85 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông
675
49,4 86 THPT Quang Trung – Hà Đông
675
46,4 87 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông
675
40,9 Chương Mỹ 88 THPT Chúc Động
675
30 89 THPT Chương Mỹ A
675
41,2 90 THPT Chương Mỹ B
675
28,25 91 THPT Xuân Mai
675
31,75 92 Nguyễn Văn Trỗi 450 20 Thanh Oai 93 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai
585
34 94 THPT Thanh Oai A
585
32,4 95 THPT Thanh Oai B
585
36 KHU VỰC 11 Thường Tín 96 THPT Thường Tín
630
37,7 97 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín
540
27,95 98 THPT Lý Tử Tấn
540
24,7 99 THPT Tô Hiệu – Thường Tín
585
26,6 100 THPT Vân Tảo
450
27,05 Phú Xuyên 101 THPT Đồng Quan
504
33,3 102 THPT Phú Xuyên A
630
32,05 103 THPT Phú Xuyên B
504
25,55 104 THPT Tân Dân
462
25,4 KHU VỰC 12 Mỹ Đức 105 THPT Hợp Thanh
440
24 106 THPT Mỹ Đức A
600
37,5 107 THPT Mỹ Đức B
520
29,65 108 THPT Mỹ Đức C
440
20 Ứng Hòa 109 THPT Đại Cường
280
22 110 THPT Lưu Hoàng
320
21 111 THPT Trần Đăng Ninh
480
26,85 112 THPT Ứng Hòa A
480
30,45 113 THPT Ứng Hòa B
400
22,5
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội chuyên
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.95 Ngữ văn 2 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.4 Lịch sử 3 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.75 Địa lý 4 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.4 Tiếng Anh 5 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tiếng Nga 6 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 42.55 Tiếng Trung 7 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 44 Tiếng Pháp 8 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 37.75 Toán 9 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tin học 10 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.5 Vật Lý 11 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.1 Hóa học 12 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.5 Sinh học 13 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.47 Song ngữ tiếng Pháp 14 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 34.39 Song bằng tú tài 15 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38 Ngữ văn 16 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.05 Lịch sử 17 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.25 Địa lý 18 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.5 Tiếng Anh 19 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.1 Tiếng Nga 20 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 34.85 Tiếng Pháp 21 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.15 Toán 22 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.55 Tin học 23 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.75 Vật Lý 24 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38.55 Hóa học 25 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 35.5 Sinh học 26 THPT Chu Văn An 38.5 Ngữ văn 27 THPT Chu Văn An 38.25 Lịch sử 28 THPT Chu Văn An 36.5 Địa lý 29 THPT Chu Văn An 38.5 Tiếng Anh 30 THPT Chu Văn An 37.4 Tiếng Pháp 31 THPT Chu Văn An 36 Toán 32 THPT Chu Văn An 36.25 Tin học 33 THPT Chu Văn An 38.8 Vật Lý 34 THPT Chu Văn An 38.8 Hóa học 35 THPT Chu Văn An 34.9 Sinh học 36 THPT Chu Văn An 36.98 Song ngữ tiếng Pháp 37 THPT Chu Văn An 25.15 Song bằng tú tài 38 THPT Sơn Tây 34 Ngữ văn 39 THPT Sơn Tây 27 Lịch sử 40 THPT Sơn Tây 27.4 Địa lý 41 THPT Sơn Tây 32 Tiếng Anh 42 THPT Sơn Tây 34.2 Toán 43 THPT Sơn Tây 26.75 Tin học 44 THPT Sơn Tây 31.25 Vật Lý 45 THPT Sơn Tây 29.75 Hóa học 46 THPT Sơn Tây 20.35 Sinh học 47 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 21.75 Chuyên Toán 48 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 23.75 Chuyên Tin 49 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 22.75 Chuyên Lý 50 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.5 Chuyên Hóa 51 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.75 Chuyên Sinh 52 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 27 Chuyên Anh 53 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 25.5 Chuyên Văn 54 Chuyên Khoa học tự nhiên 17 Chuyên Toán học 55 Chuyên Khoa học tự nhiên 17.5 Chuyên Tin học 56 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Vật lý 57 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Hoá học 58 Chuyên Khoa học tự nhiên 15 Chuyên Sinh học 59 THPT Khoa học giáo dục 200 Thang điểm 300
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Hưng Yên 16.25 2 THPT Tiên Lữ 14 3 THPT Trần Hưng Đạo 14.15 4 THCS-THPT Hoàng Hoa Thám 14.35 5 THPT Phù Cừ 12.6 6 THPT Nam Phù Cừ 13.25 7 THPT Ân Thi 14.3 8 THPT Nguyễn Trung Ngạn 14 9 THPT Phạm Ngũ Lão 13.7 10 THPT Kim Động 14.8 11 THPT Đức Hợp 15.9 12 THPT Nghĩa Dân 14 13 THPT Khoái Châu 16.9 Cơ sở 1: TT Khoái Châu 14 THPT Khoái Châu 16.65 Cơ sở 2: Xã Đại Hưng 15 THPT Trần Quang Khải 16.2 16 THPT Nguyễn Siêu 15 17 THPT Yên Mỹ 17.05 18 THPT Triệu Quang Phục 15.55 19 THPT Minh Châu 15.7 20 THPT Mỹ Hào 18.1 21 THPT Nguyễn Thiện Thuật 17.25 22 THPT Văn Lâm 17 23 THPT Trưng Vương 17.9 24 THPT Văn Giang 18.2 25 THPT Dương Quảng Hàm 16.5 26 THPT Chuyên Hưng Yên 36.05 Chuyên Toán 27 THPT Chuyên Hưng Yên 32.25 Chuyên Lý 28 THPT Chuyên Hưng Yên 37.85 Chuyên Hóa 29 THPT Chuyên Hưng Yên 33.65 Chuyên Sinh 30 THPT Chuyên Hưng Yên 31.65 Chuyên Toán Tin 31 THPT Chuyên Hưng Yên 34.45 Chuyên Văn 32 THPT Chuyên Hưng Yên 29.4 Chuyên Sử 33 THPT Chuyên Hưng Yên 30.85 Chuyên Địa 34 THPT Chuyên Hưng Yên 35.65 Chuyên Anh
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 29.5 Môn Toán 2 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 30.5 Tin học 3 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 32.75 Vật Lý 4 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 34.25 Hóa học 5 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 34.75 Sinh học 6 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 37.5 Ngữ Văn 7 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 25.5 Lịch sử 8 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 28 Địa Lý 9 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 36.8 Tiếng Anh 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 28.88 Nâng cao
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lê Quý Đôn 30 Chuyên Toán 2 Chuyên Lê Quý Đôn 27.75 Chuyên Lý 3 Chuyên Lê Quý Đôn 31.25 Chuyên Hóa 4 Chuyên Lê Quý Đôn 27.5 Chuyên Sinh 5 Chuyên Lê Quý Đôn 23.5 Chuyên Toán – Tin 6 Chuyên Lê Quý Đôn 27.25 Chuyên Văn 7 Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Anh 8 Chuyên Lê Quý Đôn 25.5 Không chuyên 9 Chuyên Chu Văn An 27.5 Chuyên Toán 10 Chuyên Chu Văn An 23.5 Chuyên Lý 11 Chuyên Chu Văn An 24.5 Chuyên Hóa 12 Chuyên Chu Văn An 24.25 Chuyên Sinh 13 Chuyên Chu Văn An 22.5 Chuyên Toán – Tin 14 Chuyên Chu Văn An 27.5 Chuyên ngữ văn 15 Chuyên Chu Văn An 29.25 Chuyên Anh 16 Chuyên Chu Văn An 22 Không chuyên 17 Quốc học Quy Nhơn 28.75 24 18 THPT Trưng Vương 22 19 THPT Hùng Vương 17.5 20 THPT Số 1 Tuy Phước 16.75 21 THPT Số 2 Tuy Phước 16.25 22 THPT Số 3 Tuy Phước 19.5 23 THPT Nguyễn Diêu 15.25 24 THPT Số 1 An Nhơn 19.5 25 THPT Số 2 An Nhơn 18.25 26 THPT Số 3 An Nhơn 16.25 27 THPT Hòa Bình 15.5 28 THPT Quang Trung 16.25 29 THPT Tây Sơn 17 30 THPT Võ Lai 15.5 31 THPT Số 1 Phù Cát 20.5 32 THPT Số 2 Phù Cát 17.5 33 THPT Số 3 Phù Cát 17.5 10 34 THPT Nguyễn Hữu Quang 10 35 THPT Nguyễn Hồng Đạo 16.5 36 THPT Ngô Lê Tân 18 37 THPT Số 1 Phù Mỹ 23.5 38 THPT Số 2 Phù Mỹ 23.25 39 THPT An Lương 19.5 40 THPT Mỹ Thọ 21.25 41 THPT Tăng Bạt Hổ 19.25 42 THPT Nguyễn Trân 25.5 43 THPT Nguyễn Du 22.25 44 THPT Lý Tự Trọng 23.75 45 THPT Hoài Ân 17.5 12.75 46 THPT Võ Giữ 15.75 47 THPT Trần Quang Diệu 15.5 48 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12.75
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 31.5 Chuyên Văn, Điểm thi chuyên 7.0 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.5 Chuyên Toán 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.25 Chuyên Toán Tin, Điểm thi chuyên 6.25 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33 Chuyên Anh, Điểm thi chuyên 5.75 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.25 Chuyên Lý 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.75 Chuyên Hóa 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 31.75 Chuyên Sinh 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 26.5 Không chuyên, Điểm thi chuyên 6.25, Điểm sơ tuyển 6.0
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40.5 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36 Chuyên Lý 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 43.75 Chuyên Hóa 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 37.5 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Văn 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40 Chuyên Anh 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.68 Chuyên Tin (chính thức) 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.75 Nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi 9 THPT Phan Bội Châu 22 Thi tuyển 10 THPT Trần Hưng Đạo 15 20.5 Thi tuyển 11 THPT Ngô Gia Tự 18 Thi tuyển 12 THPT Trần Bình Trọng 20.25 Thi tuyển 13 THPT Nguyễn Huệ 11.5 18 Thi tuyển 14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25 Thi tuyển 15 THPT Hoàng Hoa Thám 19.25 Thi tuyển 16 THPT Nguyễn Thái Học 10.25 17 Thi tuyển 17 THPT Lý Tự Trọng 32.75 Thi tuyển 18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 30.5 Thi tuyển 19 THPT Hoàng Văn Thụ 25.25 29.75 Thi tuyển 20 THPT Hà Huy Tập 26 30 Thi tuyển 21 THPT Phạm Văn Đồng 25 29.5 Thi tuyển 22 THPT Nguyễn Trãi 23.75 Thi tuyển 23 THPT Trần Cao Vân 17.75 20.75 Thi tuyển 24 THPT Nguyễn Chí Thanh 14 17.5 Thi tuyển 25 THPT Tôn Đức Thắng 6.75 16.75 Thi tuyển 26 THPT Trần Quý Cáp 12.25 16.75 Thi tuyển 27 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.25 Thi tuyển 28 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 13.75 18 Thi tuyển 29 THPT Ngô Thì Nhậm 13.25 16.5 Thi tuyển 30 THPT Tô Văn Ơn 7 10 Thi tuyển 31 THPT Khánh Sơn 23 Xét tuyển 32 THPT Lạc Long Quân 28.5 Xét tuyển 33 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 25.5 Xét tuyển
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nam
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT A Phủ Lý 31 2 THPT Lý Nhân 31 3 THPT C Kim Bảng 28.25 4 THPT B Kim Bảng 28 5 THPT Nam Lý 27.5 6 THPT C Bình Lục 20 7 THPT Nguyễn Khuyến 20.75 8 THPT A Bình Lục 22.25
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Trại Cau 18.5 2 THPT Bình Yên 18.7 3 THPT Sông Công 21.2 4 THPT Phú Bình 19.1 5 THPT Trần Quốc Tuấn 14.5 6 THPT Hoàng Quốc Việt 8.5 7 THPT Võ Nhai 8 8 THPT Phổ Yên 18.7 9 THPT Lý Nam Đế 15.6 10 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 36.9 Dân tộc Kinh 11 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.7 Huyện Định Hóa 12 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 30.3 Huyện Đồng Hỷ 13 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.4 Huyện Phú Lương 14 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 27.5 Huyện Võ Nhai 15 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 31 Huyện Đại Từ 16 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.1 Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình 17 THPT Chuyên Thái Nguyên 50.95 Ngữ văn 18 THPT Chuyên Thái Nguyên 47.1 Toán 19 THPT Chuyên Thái Nguyên 55.45 Tiếng Anh 20 THPT Chuyên Thái Nguyên 47.6 Vật lí 21 THPT Chuyên Thái Nguyên 52.55 Hoá học 22 THPT Chuyên Thái Nguyên 50.4 Sinh học 23 THPT Chuyên Thái Nguyên 51.65 Tin học 24 THPT Chuyên Thái Nguyên 41.2 Lịch sử 25 THPT Chuyên Thái Nguyên 44.05 Địa lí 26 THPT Chuyên Thái Nguyên 53.7 Tiếng Nga 27 THPT Chuyên Thái Nguyên 56.9 Tiếng Pháp 28 THPT Chuyên Thái Nguyên 57.2 Tiếng Trung 29 THPT Khánh Hòa 20.8 30 THPT Lương Phú 17.1 31 THPT Lương Ngọc Quyến 34.8 32 THPT Phú Lương 17.5 33 THPT Nguyễn Huệ 16.8 34 THPT Ngô Quyền 19.7 35 THPT Định Hoá 15.5 36 THPT Đại Từ 16.2 37 THPT Ngô Thì Nhậm 22.6 38 THPT Bắc Sơn 16.9 39 THPT Điềm Thuỵ 17.9
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lam Sơn 42.7 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lam Sơn 44.6 Chuyên Lý 3 THPT Chuyên Lam Sơn 45.45 Chuyên Hóa 4 THPT Chuyên Lam Sơn 41.55 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lam Sơn 41 Chuyên Tin 6 THPT Chuyên Lam Sơn 48.35 Chuyên Văn 7 THPT Chuyên Lam Sơn 45.75 Chuyên Sử 8 THPT Chuyên Lam Sơn 44.65 Chuyên Địa 9 THPT Chuyên Lam Sơn 45.95 Chuyên Anh 10 THPT Đặng Thai Mai 24 11 THPT Cầm Bá Thước 18.8 12 THPT Nguyễn Trãi 33.5 13 THPT Tô Hiến Thành 27 14 THPT Đông Sơn 1 31.5 15 THPT Sầm Sơn 32.3 16 THPT Nguyễn Thị Lợi 25.9 17 THPT Quan Sơn 10.1 18 THPT Bá Thước 9.6 19 THPT Thường Xuân 2 15.9 20 THPT Như Xuân 11.4 21 THPT Như Thanh 27.5 22 THPT Như Thanh 2 12.1 23 THPT Lê Lai 14.4 24 THPT Lê Lợi 29.5 25 THPT Thọ Xuân 5 25.7 26 THPT Thiệu Hoá 23.5 27 THPT Triệu Sơn 4 28.3 28 THPT Triệu Sơn 3 27.1 29 THPT Hà Trung 26.1 30 THPT Hoằng Hoá 4 28.2 31 THPT Hoằng Hoá 2 27.9 32 THPT Mai Anh Tuấn 21 33 THPT Ba Đình 23.4 34 THPT Nga Sơn 18.8 35 THPT Quảng Xương 1 31.4 36 THPT Tĩnh Gia 3 24.6 37 THCS-THPT Nghi Sơn 23.1 38 THPT Yên Định 3 19 39 THPT Yên Định 1 22.5 40 THPT Yên Định 2 24.5
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Hòn Gai 35 2 THPT Cẩm Phả 33 3 THPT Uông Bí 31.75 4 THPT Hoàng Quốc Việt 31.25 5 THPT Bãi Cháy 30 6 THPT Chuyên Hạ Long 38.25 Toán 7 THPT Chuyên Hạ Long 35 Vật Lý 8 THPT Chuyên Hạ Long 33.85 Hóa học 9 THPT Chuyên Hạ Long 34.25 Sinh học 10 THPT Chuyên Hạ Long 36 Ngữ văn 11 THPT Chuyên Hạ Long 26.25 Lịch sử 12 THPT Chuyên Hạ Long 34.3 Địa lý 13 THPT Chuyên Hạ Long 39.3 Tiếng Anh 14 THPT Chuyên Hạ Long 36.25 Tiếng Trung 15 THPT Chuyên Hạ Long 36.3 Tin học
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Trị
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.35 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 23.5 30.25 Chuyên Tin 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 30.4 Chuyên Lý 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.75 Chuyên Hóa 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.3 Chuyên Sinh 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.5 Chuyên Văn 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.75 Chuyên Sử 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 19.15 29.5 Chuyên Địa 9 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.45 Chuyên Anh 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.55 Không chuyên (Toán) 11 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.85 Không chuyên (Lý) 12 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.25 Không chuyên (Hóa) 13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 27.9 Không chuyên (Sinh) 14 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.7 Không chuyên (Văn) 15 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 24.45 Không chuyên (Sử) 16 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.55 Không chuyên (Anh)
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Huế
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Quốc Học 31.75 chuyên toán 2 THPT Chuyên Quốc Học 31.95 chuyên lý 3 THPT Chuyên Quốc Học 32.8 chuyên hóa 4 THPT Chuyên Quốc Học 33.6 chuyên sinh 5 THPT Chuyên Quốc Học 30.1 chuyên sử 6 THPT Chuyên Quốc Học 36.4 chuyên địa 7 THPT Chuyên Quốc Học 34.6 chuyên văn 8 THPT Chuyên Quốc Học 31.7 chuyên tin 9 THPT Chuyên Quốc Học 36.1 chuyên Anh 10 THPT Chuyên Quốc Học 36.61 chuyên Pháp 11 THPT Chuyên Quốc Học 32.71 chuyên Nhật 12 THPT Nguyễn Huệ 49 Ngoại ngữ: Anh 13 THPT Nguyễn Huệ 31.3 Ngoại ngữ: Pháp 14 THPT Nguyễn Huệ 39.7 Ngoại ngữ: Nhật 15 THPT Hai Bà Trưng 51 Ngoại ngữ: Anh 16 THPT Hai Bà Trưng 52.7 Ngoại ngữ: Nhật 17 THPT Gia Hội 29.5 36.9 18 THPT Nguyễn Trường Tộ 41.2 45.4 ngoại ngữ Anh 19 THPT Nguyễn Trường Tộ 21.3 Ngoại ngữ: Pháp 20 THPT Bùi Thị Xuân 29.8 35 ngoại ngữ Anh 21 THPT Đặng Trần Côn 22 24.34 22 THPT Cao Thắn 38.8 41 23 Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh 28
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Vĩnh Long
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Lưu Văn Liệt 30.75 2 THPT Nguyễn Thông 26 3 THCS-THPT Trưng Vương 17.25 4 THPT Vĩnh Long 22.5 5 THPT Phạm Hùng 18.75 6 THCS-THPT Phú Quới 19.75 7 THPT Hòa Ninh 18.5 8 THPT Mang Thít 23.25 9 THPT Nguyễn Văn Thiệt 12 10 THCS-THPT Mỹ Phước 14 11 THPT Võ Văn Kiệt 23 12 THPT Nguyễn Hiếu Tự 18.5 13 THPT Hiếu Phụng 24 14 THCS-THPT Hiếu Nhơn 19.25 15 THCS-THPT Phan Văn Đáng 23 16 THCS-THPT Thanh Bình 15 17 THPT Bình Minh 27.75 18 THPT Hoàng Thái Hiếu 16.25 19 THCS-THPT Đông Thành 16.5 20 THPT Tân Quới 18.75 21 THPT Tân Lược 21.41 22 THCS-THPT Mỹ Thuận 14.75 23 THPT Trần Đại Nghĩa 25.25 24 THPT Tam Bình 13 25 THCS-THPT Long Phú 23.5 26 THPT Song Phú 18.25 27 THPT Phan Văn Hòa 17 28 THPT Dân tộc nội trú 25.16 29 THPT Trà Ôn 26 30 THPT Lê Thanh Mừng 16 31 THPT Hựu Thành 23.5 32 THPT Vĩnh Xuân 24 33 THCS-THPT Hòa Bình 22.25
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Lương Thế Vinh 16.5 18.6 2 THPT Thu Xà 15.3 19.2 Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0 3 THPT Sơn Mỹ 15.7 17.8 4 THPT Nguyễn Công Phương 16 18.7 5 THPT Nguyễn Công Trứ 21.6 23.9 6 THPT Vạn Tường 15.9 17.9 7 THPT Huỳnh Thúc Kháng 19.1 22.1 8 THPT số 2 Tư Nghĩa 13 15.5 9 THPT số 2 Đức Phổ 16.4 18.5 10 THPT Trần Quang Diệu 20.6 22.7 11 DTNT tỉnh 17.5 12 THPT Ba Gia 18.3 13 THPT Trần Kỳ Phong 20.5 25.7 14 THPT Chu Văn An 17 19.7 15 THPT Lê Trung Đình 23.2 25.7 16 THPT Bình Sơn 27.6 17 THPT Số 1 Đức Phổ 24.9 18 THPT Trần Quốc Tuấn 30.5 19 THPT Số 2 Mộ Đức 26.1 20 THPT Võ Nguyên Giáp 25.9 28.5 21 THPT số 1 Tư Nghĩa 23.9 22 THPT số 1 Nghĩa Hành 24.8 23 THPT Phạm Văn Đồng 22.9 24 Chuyên Lê Khiết 37.4 Chuyên Lý 25 Chuyên Lê Khiết 36.66 Chuyên Hóa 26 Chuyên Lê Khiết 33.3 Chuyên Sinh 27 Chuyên Lê Khiết 32.25 Chuyên Văn 28 Chuyên Lê Khiết 37.7 Chuyên Anh 29 Chuyên Lê Khiết 28.45 Chuyên Sử 30 Chuyên Lê Khiết 27.65 Chuyên Địa 31 Chuyên Lê Khiết 22.75 Không chuyên 32 Chuyên Lê Khiết 29.85 Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Dân tộc nội trú 12.9 Xã Cúc Phương 2 THPT Dân tộc nội trú 12.2 Xã Kỳ Phú 3 THPT Dân tộc nội trú 12.7 Xã Thạch Bình 4 THPT Dân tộc nội trú 14.9 Xã Quảng Lạc 5 THPT Dân tộc nội trú 11.65 Xã Phú Long 6 THPT Dân tộc nội trú 12.65 Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương) 7 THPT Nho Quan A 14.65 8 THPT Nho Quan B 14.7 9 THPT Nho Quan C 11.05 10 THPT Gia Viễn A 14.7 11 THPT Gia Viễn B 16.8 12 THPT Gia Viễn C 13.6 13 THPT Hoa Lư A 14.35 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư 14 THPT Hoa Lư A 19.1 Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình 15 THPT Đinh Tiên Hoàng 18.8 16 THPT Trần Hưng Đạo 14.7 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư 17 THPT Trần Hưng Đạo 14.8 Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình 18 THPT Ninh Bình-Bạc Liêu 15.2 19 Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An 13.9 20 THPT Yên Khánh A 19.65 21 THPT Yên Khánh B 14.65 22 THPT Vũ Duy Thanh 14.65 23 THPT Kim Sơn A 18.95 24 THPT Kim Sơn B 15.2 25 THPT Kim Sơn C 14.1 26 THPT Bình Minh 15.55 27 THPT Yên Mô A 11.05 28 THPT Yên Mô B 15 29 THPT Tạ Uyên 13.35 30 THPT Nguyễn Huệ 16.2 31 THPT Ngô Thì Nhậm 16.4 32 Chuyên Lương Văn Tụy 38.25 Chuyên Toán 33 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Lý 34 Chuyên Lương Văn Tụy 36.46 Chuyên Hóa 35 Chuyên Lương Văn Tụy 34.45 Chuyên Sinh 36 Chuyên Lương Văn Tụy 37.6 Chuyên Tin 37 Chuyên Lương Văn Tụy 36.45 Chuyên ngữ văn 38 Chuyên Lương Văn Tụy 35 Chuyên Sử 39 Chuyên Lương Văn Tụy 33.6 Chuyên Địa 40 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Anh 41 Chuyên Lương Văn Tụy 34.61 Chuyên Pháp
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Cần Thơ
Ngày 16-6, Sở GD-ĐT TP Cần Thơ công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022, cao nhất là Trường THPT Châu Văn Liêm (quận Ninh Kiều) với 34 điểm.
Kế tiếp là điểm chuẩn xét tuyển lớp 10 vào Trường Thực hành sư phạm (Đại học Cần Thơ) 33,65 điểm; Trường THPT Nguyễn Việt Hồng (quận Ninh Kiều) với 26,95 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường chuyên Lý Tự Trọng chuyên toán là 28,20 điểm; chuyên ngữ văn 27,25 điểm; chuyên hóa 28,35 điểm; chuyên tiếng Anh là 27,35 và chuyên tiếng Pháp 30,40 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Vũ Đình Liệu 15 2 THPT Nguyễn Đáng 21.75 3 THPT Dương Quang Đông 17.25 4 THPT Duyên Hải 24.75 5 THPT Tiểu Cần 17.75 6 THPT Cầu Kè 18.25 7 THPT Trà Cú 15.5 8 THPT Phạm Thái Bường 26 Công bố điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo 9 THPT thành phố Trà Vinh 15 Công bố điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lê Khiết 37.4 Chuyên Lý 2 Chuyên Lê Khiết 36.66 Chuyên Hóa 3 Chuyên Lê Khiết 33.3 Chuyên Sinh 4 Chuyên Lê Khiết 32.25 Chuyên Văn 5 Chuyên Lê Khiết 37.7 Chuyên Anh 6 Chuyên Lê Khiết 28.45 Chuyên Sử 7 Chuyên Lê Khiết 27.65 Chuyên Địa 8 Chuyên Lê Khiết 22.75 Không chuyên 9 Chuyên Lê Khiết 29.85 Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bà Rịa – Vũng Tàu
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.5 Chuyên Anh 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Hóa 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Lý 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.25 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 37 Chuyên Tin 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32 Chuyên Toán 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 35.5 Chuyên Văn
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lương Thế Vinh 39.75 Chuyên Toán 2 Chuyên Lương Thế Vinh 35.75 Chuyên Văn 3 Chuyên Lương Thế Vinh 36.5 Chuyên Anh 4 Chuyên Lương Thế Vinh 34 Chuyên Lý 5 Chuyên Lương Thế Vinh 32.5 Chuyên Hóa 6 Chuyên Lương Thế Vinh 33 Chuyên Sử 7 Chuyên Lương Thế Vinh 34.5 Chuyên Địa 8 Chuyên Lương Thế Vinh 36.5 Chuyên Tin 9 Chuyên Lương Thế Vinh 41.75 Không chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Trị 2021
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục