Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà THPT Ngô Thì Nhậm muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 9 tham khảo.
Đề thi cuối kì 2 lớp 9 bao gồm 31 đề có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là 31 đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 9
SỞ GD&ĐT………….
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021– 2022
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 9
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Hàm số y = ax2
và y = ax + b (a≠0)
Biết vẽ đồ thị của
(P), (d)
Biết tìm giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1a)
1,0
1(1b)
0,5
Số câu 2
1,5 điểm
=15%
Chủ đề 2
Phương trình và hệ phương trình
– Biết tìm tổng và tích hai nghiệm
– Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm
Phương trình bậc hai có nghiệm
– Biết giải phương trình bậc hai.
– Giải được hệ phương trình
Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(3c)
0,5
1(3a)
1,0
2(4ab)
2,0
1(3b)
1,0
Số câu 5
4,5 điểm
=45%
Chủ đề 3
Góc và đường tròn
– Biết vẽ hình
– Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông
Biết c/m tứ giác nội tiếp
Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân
Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(4b)
1,0
1(4a)
1,0
1(4d)
1,0
1(4c)
1,0
Số câu 4
4,0 điểm
=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
3
3,0
30%
4
3,5
35%
2
2,0
20%
11
10,0
100%
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2021
Bài 1 (1,5 d)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của d và P
Bài 2 (2,0đ)
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: (m là tham số) (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm thỏa mãn điều kiện:
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa không phụ thuộc giá trị của m
Bài 4 (4,0đ)
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N; P thuộc O) và cắt tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm.
a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm
c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc MON và góc MHN
d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.
……………………
Đề thi Văn 9 học kì 2 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi học kì 2 Ngữ văn 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1. Văn học:
–Văn bản “Bố của Xi- mông” (VH nước ngoài)
Nhớ tên tác giả, tác phẩm..
Hiểu được hoàn cảnh sáng tác của bài thơ có liên quan gì tới nhà thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:0,25
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:0,25
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
0,5
1
10%
Chủ đề 2. Tiếng Việt:
– Phép liên kết
– Biện pháp tu từ
– Nhận biết phép liên kết trong đoạn văn.
– Nhận ra biện pháp tu từ trong đoạn thơ.
– Hiểu giá trị của biện pháp tu từ trong đoạn thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10 %
1,5
3
30%
Chủ đề 3
Tập làm văn:
– Nghị luận về đoạn thơ bài thơ.
Cảm nhận về hình ảnh người lính trong thơ Chính Hữu (Đồng chí)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
1
6
60%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1,5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 50%
3
10
100%
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn năm 2021
I/Phần Văn- Tiếng Việt:
Câu 1: (1 điểm)
“Người em rung lên, em quỳ xuống và đọc kinh cầu nguyện như trước khi đi ngủ. Nhưng em không đọc hết được, vì những cơn nức nở lại kéo đến, dồn dập, xốn xang choán lấy em. Em chẳng nghĩ ngợi gì nữa, chẳng nhìn thấy gì quanh em nữa mà chỉ khóc hoài”
a. Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào trong chương trình ngữ văn lớp 9? Tác giả của văn bản đó là ai?
b. Chỉ ra phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn ?
Câu 2: (3 điểm)
Đọc đoạn thơ:
“…Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăngThấy một mặt trời trong lăng rất đỏNgày ngày dòng người đi trong thương nhớKết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân”
(“Viếng lăng Bác” – Viễn Phương)
a. Biện pháp tu từ gì được sử dụng trong đoạn thơ?
b. Phân tích để làm rõ giá trị của phép tu từ trong đoạn thơ đó.
II/ Phần Tập làm văn (6 điểm)
Cảm nhận của em về hình ảnh người lính trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.
Đáp án đề thi học kì 2 Văn 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:
a.Đoạn văn được rút từ văn bản “Bố của Xi Mông”
Tác giả: Guy đơ Mô-pa-xăng
0,5
b. Phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn là:
– Phép lặp: Em
– Phép nối: Nhưng
0,25
0,25
Câu 2:
a.Phép tu từ được sử dụng trong đoạn thơ:
– Điệp ngữ: Ngày ngày
– Ẩn dụ: mặt trời trong lăng.., tràng hoa
– Hoán dụ : bảy mươi chín mùa xuân
0,25
0,5
0,25
b. Phân tích để làm rõ giá trị của điệp ngữ
– Dùng phép điệp “ngày ngày” gợi lên tấm lòng của nhân dân không nguôi nhớ Bác.
– Hình ảnh ẩn dụ “ măt trời trong lăng rất đỏ” Bác được ví như măt trời- là ánh sáng soi đường đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc, đặt mặt trời Bác sóng đôi và trường tồn cùng mặt trời TN. Cách nói đó vừa ca ngợi ngợi sự vĩ đại, bất tử của Bác vừa thể hiện sự tôn kính, ngưỡng mộ, biết ơn đối với Bác.
– Hình ảnh ẩn dụ “tràng hoa”: Dòng người vào viếng Bác đi thành đường trồngwị liên tưởng đến tràng hoa. Lòng nhớ thương và những gì đẹp nhất ở mỗi người dâng lên Bác quả đúng là hoa của đời..Tràng hoa ở đây hơn hẳn mọi tràng hoa của tự nhiên, nó được kết lên từ lòng ngưỡng mộ, thành kính, nhớ thương Bác, thể hiện lòng thành kínhthiết tha của nhân dân với Bác.
– Hình ảnh hoán dụ “ Bảy mươi chín mùa xuân”: Bác đã sống một cuộc đời đẹp như những mùa xuân và đã làm nên mùa xuân cho đất nước, cho con người.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3:
A.Mở bài
– Giới thiệu đôi nét về tác giả Chính Hữu và bài thơ “ Đồng chí ”.
+ Đồng chí là sáng tác của nhà thơ Chính Hữu viết vào năm 1948, thời kì đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Thân bài
* Hình ảnh người lính hiện lên hết sức chân thực.
– Họ là những người nông dân cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khổ nhưng đôn hậu, mộc mạc, cùng chung mục đích, lí tưởng chiến đấu.
* Hình ảnh người lính hiện lên với những vẻ đẹp của đời sống tâm hồn, tình cảm:
– Là sự thấu hiểu những tâm tư, nỗi lòng của nhau, cùng chia sẻ những gian lao, thiếu thốn của cuộc đời người lính. Đó là sự ốm đau, bệnh tật.
– Là sự đoàn kết, thương yêu, kề vai sát cánh bên nhau cùng nhau chiến đấu chống lại quân thù tạo nên bức tượng đài bất diệt về hình ảnh người lính trong kháng chiến chống Pháp.
– Tình cảm gắn bó thầm lặng mà cảm động của người lính: “Thương nhau tay nắm lấy bàn tay”.
– Sự lãng mạn và lạc quan: “miệng cười buốt giá”; hình ảnh “đầu súng trăng treo” gợi nhiều liên tưởng phong phú.
C. Kết bài
– Khẳng định vẻ đẹp của hình tượng người lính trong kháng chiến chống Pháp.
-Hình tượng người lính được thể hiện qua các chi tiết, hình ảnh, ngôn ngữ giản dị, chân thực cô đọng mà giàu sức biểu cảm, hướng về khai thác đời sống nội tâm
1
4
1
…………………..
Đề thi tiếng Anh 9 học kì 2 năm 2021 – 2022
Đề thi học kì 2 tiếng Anh 9 năm 2021
PHÒNG GD&ĐT …..
Trường THCS ……
Name: ………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TIẾNG ANH LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words: (1,0pt)
1. A. come B. once C. some D. continue
2. A. stay B. lake C. climate D. vacation
3. A. busy B. visit C. museum D. conversation
4. A. invite B. tropical C. divide D. primary
II. Choose A.B.C or D to complete the sentence: (2,0 pts)
1. The cost of living in Vietnam is low compared _________ Singapore.
A. as
B. with
C. of
D. than
2. Jane is very busy _________ , she is ready to help everyone.
A. However
B. Therefore
C. But
D. As
3. He got wet _________ he forgot his umbrella.
A. so
B. because of
C. since
D. but
4. On Easter Day, people crowd the street to watch colorful _________
A. shows
B. parades
C. contests
D. slaves
5. There is a _________ faucet in your kitchen.
A. drip
B. dripping
C. driping
D. dripped
6. We are worried about the _________ of the fresh water for the world’s population.
A. short
B. shortage
C. shorten
D. shortening
7. I suggest that we _______ money for the poor people in our neighborhood.
A. save
B. to save
C. saving
D. should save
8. Auld Lang Syne is a song _______ is sung on New Year’s Eve.
A. which
B. who
C. whom
D. when
III. Match the sentence in column A with other in B to make a meaningful sentence. (2 pts)
A
B
1. We are very tired
a. so we are saving money.
2. We want to buy a new house,
b. we will lose the job.
3. If we are late again,
c. Because we were very busy.
4. We couldn’t meet you
d. but we has to finish our homework”
IV. Choose the, word or phrase (A. B, C or D) that best fits the blank space in the following passage: (1,25pts)
Many countries are already using (1)_________ energy. Solar (2)_________ are placed on the roofs of a house and the Sun’s energy is used to (3)_________ water. The energy can be stored for a number of days, so on (4)_________ days you can use solar energy, too. Sweden has an advanced solar energy program. There, all buildings will be heated by solar energy and cars (5)_________ solar power instead of gas by the year 2015.
1. A. sun B. sunlight C. sunny D. solar
2. A. boards B. panels C. sheets D. bars
3. A. heat B. heating C. heated D. be heated
4. A. cloud B. cloudy C. cloudless D. sunny
5. A. use B. will use C. will be used D. can be used
V. Read the passage, and then decide whether the statements that follow are True or False. Write T for TRUE and F for FALSE: (1,25pts)
Our oceans are becoming extremely polluted. Most of this pollution comes from the land, which means it comes from people. Firstly, there is raw sewage, which is pumped directly into the sea. Many countries, both developed and developing,: guilty of doing this. Secondly, ships drop about 6 million tons of garbage into the sea each year. Thirdly, there are oil is from ships.. A ship has an accident and oil leaks from the vessel. This not only pollutes the water, but it also kills marina life. Next, there are waste materials from factories. Without proper regulations, factory owners let the waste run directly into the rivers, which then leads to the sea. And finally, oil is washed from land. This can be the result of carelessness or a deliberate dumping of waste.
1. The oceans are getting polluted because of people.
2. A lot of countries are guilty of pumping raw sewage directly into the sea.
3. Oil spills from ships only pollute the water.
4. Factory owners let the waste run directly to the sea.
5. Oil can not be the result of carelessness or a deliberate dumping of waste.
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence: (2,5 pts)
1. Listen to the teacher carefully or you can’t understand the lesson.
If you……………………………………………………………………………..
2. Nam said: “Let’s go to school by bikes or buses to save money and energy.”
Nam suggested……………………………………………………………………………..
3. My sister failed her exam because of her laziness.
Since my sister…………………………………………………………………………
4. A girl is now in hospital. She was injured in the accident.
The girl who……………………………………………………………………………..
5. His family is very poor. However, he is the best student of my class.
Although……………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 tiếng Anh 9
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words: (1,0pt)
1. D. continue
2. C. climate
3. D. conversation
4. B. tropical
II. Choose A.B.C or D to complete the sentence: (2,0 pts)
1. B. with
2. A. However
3. C. since
4. B. parades
5. B. dripping
6. B. shortage
7. D. should save
8. A. which
III. Match the sentence in column A with other in B to make a meaningful sentence. (2 pts)
1-d, 2- a, 3 -b, 4 – c
IV. Choose the, word or phrase (A. B, C or D) that best fits the blank space in the following passage: (1,25pts)
1. D. solar
2. B. panels
3. A. heat
4. B. cloudy
5. B. will use
V. Read the passage, and then decide whether the statements that follow are True or False. Write T for TRUE and F for FALSE: (1,25pts)
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence: (2,5 pts)
1. If you don’t listen to the teacher carefully, you can’t understand the lesson.
2. Nam suggested that we/ they (should) go to school by bikes or buses to save money and energy.
3. Since my sister was lazy, she failed her exam.
4. The girl who was injured in the accident is now in hospital.
5. Although his family is very poor, he is the best student of my class.
………
Đề thi Sinh học 9 học kì 2 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 9
NỘI DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL
1. Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
– Khái niệm môi trường, các loại môi trường chủ yếu.
– Nêu được được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
– Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái.
5 câu=2,5 đ
=25%
2 câu = 0,5đ
20%
1 câu = 1,5đ
60%
2 câu = 0,5đ
20%
2. Hệ sinh thái
(6 tiết)
– Khái niệm lưới thức ăn.
– Đọc được sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn đơn giản.
2 câu=2,5 đ
25%
1 câu = 0,5đ
20%
1 câu = 2,0đ
80%
3. Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Khái niệm ô nhiễm môi trường.
– Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
2 câu = 2,0 đ
=20%
1 câu = 0,75 đ
37,5%
1 câu = 1,25đ
62,5%
4. Bảo vệ môi trường
(6 tiết)
– Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu;
– Các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng.
– Hiểu được vì sao sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên; một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường.
8 câu= 3,0 đ
=30%
3 câu = 1,0 đ
33,3%
4 câu = 1,0đ
33,3%
1 câu = 1,0đ
33,3%
17 câu = 10đ 100%
5 câu = 1,5đ
15%
3 câu = 2,75đ
27,5%
6 câu = 1,5đ
15%
2 câu = 2,25đ
22,5%
1 câu = 2,0đ
20%
Đề thi học kì 2 Sinh học 9
Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây:
1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh;
D. Kí sinh và nửa kí sinh.
2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;
D. Không có nhóm nào cả.
3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại ?
A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh;
D. Kí sinh.
4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?
A. Hô hấp;
B. Thoát hơi nước;
C. Quang hợp;
D. Cả A, B, và C.
5. Ao, hồ, sông, suối là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt;
B. Các hệ sinh thái nước đứng;
C. Các hệ sinh thía nước chảy;
D. Các hệ sinh thái ven bờ.
6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
A. Khai thác rừng bừa bãi;
B. Săn bắt động vật hoang dã;
C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường;
D. Cả A, B và C.
7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?
A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường;
B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
B. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?
A. Bảo vệ sức khỏe con người;
B. Phát triển bền vững;
C. Bảo vệ môi trường sống cho con người;
D. Cả A, B và C.
Câu 2: (1,0đ) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau:
1. Tài nguyên ……………………………………………………………… là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
2. Tài nguyên …………………………………………………………………. là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
3. Tài nguyên …………………………………………………………………. gồm năng lược gió, năng lượng mặt trời,… Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng …………………………………………………………………. môi trường.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?
Câu 4: (1,0 điểm)
Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh học 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
A
D
A
D
Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.
Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:
- … không tái sinh…
- … tái sinh…
- … năng lượng vĩnh cửu… … không gây ô nhiễm…..
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án – hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
– Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
0,5
– Có 4 loại môi trường chủ yếu:
+ Môi trường nước.
0,25
+ Môi trường trong đất.
0,25
+ Môi trường trên mặt đất – không khí.
0,25
+ Môi trường sinh vật.
0,25
Câu 2
(2,5đ)
– Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích.
0,5
– Sơ đồ chuỗi thức ăn:
Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật
0,25
Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
0,25
Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật
0,25
Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật
0,25
– Lưới thức ăn:
1,0
Câu 3
(2,0đ)
– Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
0,75
– Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
0,25
+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.
0,25
+ Các chất phóng xạ.
0,25
+ Các chất thải lỏng và rắn.
0,25
+ Các sinh vật gây bệnh.
0,25
Câu 4
(1,0đ)
Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:
– Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh…
0,25
– Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và xói mòn đất…
0,25
– Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.
0,25
– Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp…
0,25
Ghi chú:
Ở câu 2 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa.
……………..
Đề thi Vật lí 9 học kì 2 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 9
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Điện từ học
– Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
– Biết điện năng hao phí khi truyền tải được chuyển hóa thành nhiệt năng.
Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp.
– Vận dụng được công thức đã học trong chương điện từ học
Số câu
1(C1)
1(C2)
1(C9)
3
Số điểm
0,5
0.5
2
3
Tỉ lệ %
5%
5%
20%
30%
Quang học
– Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
– Biết được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ hay phân kì.
– Biết được tác dụng của tấm lọc màu.
– Hiểu được khi nào thì ảnh qua thấu kính là ảnh thật, ảnh ảo.
– Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
– Tính được góc phản xạ, khúc xạ
– Giải thích được hiện tượng tán xạ ánh sáng
– Vận dụng kiến thức toán học vào tính các yếu tố liên quan đến thấu kính.
Số câu
2(C3,C6)
12(C5,C7)
1
3
1
11
Số điểm
0.8
1
0.4
2
1.2
2
7,4
Tỉ lệ %
8%
10%
4%
10%
12%
20%
74%
Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Giải thích một số hiện tượng và quá trình thường gặp đơn giản trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Số câu
1(C8)
1
Số điểm
0,5
0,4
Tỉ lệ %
5%
4%
TS câu
3
2
3
1
4
2
16
TS điểm
1.2
1.5
1.2
2
1.6
2.5
10
Tỉ lệ%
12%
15%
12%
20%
16%
25%
100%
Đề thi kì 2 lớp 9 môn Vật lý năm 2021
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng:
A. Hoá năng.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nhiệt năng.
D. Năng lượng từ trường.
Câu 2: Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử dụng máy biến thế này:
A. Chỉ làm tăng hiệu điện thế.
B. Chỉ làm giảm hiệu điện thế.
C. Có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
D. Có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế.
Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia IP.
B. Tia IN.
C. Tia IP.
D. Tia NI.
Câu 4: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, ở phía sau tấm lọc ta thu được màu:
A. đỏ.
B. Tím.
C. vàng.
D. trắng.
Câu 5: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’:
A. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
B. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 6: Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 450 thì cho tia phản xạ hợp vớ tia khúc xạ một góc 1050. Góc khúc xạ bằng:
A. 450
B. 600
C. 300
D. 900
Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:
A. G = 10.
B. G = 2.
C. G = 8.
D. G = 4.
Câu 8: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối:
A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.
D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 9 (2 điểm)
a) Kể tên những tác dụng cơ bản của dòng điện xoay chiều.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là bao nhiêu?
Câu 10: (4 điểm) Cho vật sáng AB cao 5cm đặt vuông góc với trục chính của Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 30cm.
a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ.
b) Ảnh A’B’ có đặc điểm gì?
c) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Đáp án đề thi học kì 2 Vật lí 9
Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
Đáp án
C
C
B
B
B
C
B
B
Phần II: Tự luận
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 11
(1điểm)
a) Dòng điện xoay chiều có các dụng cơ bản là: Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ.
1
b) Ta có (vòng)
1
Câu 12
(5điểm)
a)
1
b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
1
……………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 lớp 9
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giáo Dục, Lớp 9