TOP 3 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 – 2022, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình.
Với 3 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tiếng Anh 4, sẽ giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi, để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt, Toán lớp 4. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của THPT Ngô Thì Nhậm:
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2021 – 2022
I. Hoàn thành các câu sau:
Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022
1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00
2. What’s her _ _ _? She’s a teacher.
3. I _ _ _ _ chicken.
4. What time is _ _?
5. Mineral water is my favourite _ _ _ _.
6. Where are you _ _ _ _?
7. These _ _ _ notebooks.
II. Chọn đáp án đúng.
1. Do you like Maths? Yes, I ………….
A. like.
B. am.
C. do
D. is
2. I get ……. at 6.30
A. go
B. up
C. on
D. to
3. What do you do ………… English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
4. I like meat. It’s my favourite …………
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
5. I’m ……….. I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A
B
1. hungsy, you, when, can
2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock
3. bike, jump, Englich, plai, mep
4. milk, want, banama, momkey, food
1……………………………………..………….
2…………………………………………………
3………………………………………………….
4………………………………………………….
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
……………………………………………….………………………………………………..
2. chicken / favourite / my/ is / food
…..…..………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2
I. Hoàn thành các câu sau:
1 – time; 2 – job; 3 – like; 4 – it; 5 – from; 6 – are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A
B
1. hungsy , you, when, can
2. book, zou , tima , qlease , pen, chickan , clock
3. bike, jump, Englich , plai , mep
4. milk, want, banama , momkey , food
1………hungry…………………
2…………zoo, time, please, chicken……………
3……English, play, map…………………………
4…………banana, monkey…………………….
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 – Orange juice is my favorite drink.
2 – Chicken is my favorite food.
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giáo Dục