Chọn một tên hay, ý nghĩa cho con là mong muốn của hầu hết các bậc cha mẹ hiện nay. Với những bé gái, tên Yến cũng là một trong những tên hay lựa chọn hàng đầu của bố mẹ. Vây tên Yến có ý nghĩa thế nào? Cách đặt tên hay cho bé gái tên Yến là gì độc đáo? Các bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tên hay cho bé gái là Yến
Tìm hiểu ý nghĩa tên Yến
Nhắc đến tên Yến mọi người thường hay liên tưởng đến loài chim báo hiệu mùa xuân về. Tuy nhiên, trong Hán Việt, chữ Yến mang nhiều ý nghĩa, có thể chọn ra 3 ý nghĩa tiêu biểu dưới đây:
Danh sách tên hay là Yến cho bé gái nhiều ý nghĩa
Dưới đây là danh sách tên hay cho bé gái tên Yến rất ý nghĩa để bố mẹ tham khảo:
Bạn đang xem: Bật mí những tên hay cho bé gái là Yến đáng yêu, nhiều ý nghĩa
- Bạch Yến: Bạch là màu trắng tượng trưng cho sự minh bạch, rõ ràng. Đặt tên con là Bạch Yến là cha mẹ mong muốn con người trong sáng, sống thẳng thắn, minh bạch, không làm hại người khác.
- Băng Yến: Mong muốn con xinh đẹp thanh khiết như nhưng tảng băng trắng ngần và vui vẻ hoạt bát trong cuộc sống.
- Bảo Yến: Con là bảo vật của gia đình, luôn mang đến những điều vui tươi hạnh phúc.
- Bích Yến: Chỉ con người xinh đẹp, thanh tao, phẩm chất cao quý là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
- Cẩm Yến: Cha mẹ mong rằng con sẽ luôn là cô gái xinh đẹp, cuộc sống giày sang, quyền quý.
- Châu Yến: Là cô gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh lanh lợi, là con chim yến quý báu của gia đình.
- Chi Yến: Mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc và có cuộc sống sung túc giàu sang phú quý.
- Diễm Yến: Là người xinh đẹp, sang trọng và yêu kiều, có cuộc sống tốt đẹp do may mắn.
- Diệp Yến: Là người luôn có niềm hy vọng mãnh liệt và hướng đến thiên nhiên.
- Diệu Yến: Ý nghĩa chỉ người con gái khéo léo, cuốn hút bởi sự nhẹ nhàng mà nàng ấy mang lại.
- Duy Yến: Là người thông minh có tư duy tốt và là người luôn sống lạc quan yêu đời.
- Duyên Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp duyên dáng, biết tạo niềm vui cho mọi người và được mọi người yêu thương. Cuộc sống con hạnh phúc và bình yên vui vẻ.
- Gia Yến: Cô gái bé nhỏ, xinh đẹp, ưu tú của gia đình.
- Hà Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp giỏi giang có ý chí hoài bão lớn như con sông, luôn mãnh liệt và không ngừng phấn đấu.
- Hạ Yến: Là người vô tư, yêu đời, có cuộc sống sung sướng.
- Hải Yến: Tên hay cho bé gái là Yến chỉ người con gái dũng cảm, xinh đẹp, có khí chất tốt.
- Hạnh Yến: Là người phụ nữ nết na, thùy mị, biết chăm sóc gia đình khéo léo.
- Hoa Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp thu hút và luôn vui tươi như mùa xuân mới tràn ngập khắp mọi nơi.
- Hòa Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, hiền hòa, dịu dàng, mềm mỏng nhưng cũng thông minh, lanh lợi như con chim yến.
- Hoàng Yến: Chọn chữ Hoàng làm tên đệm cho tên Yến có ý nghĩa con là cô gái xinh xắn, đáng yêu và vô cùng quý giá.
- Hồng Yến: Ý chỉ con chim yến mang nhiều phúc lành
- Hương Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp dịu dàng thanh tao nhưng không kém phần mạnh mẽ, và là người luôn vui vẻ biết dùng khả năng của mình để chinh phục những thử thách trong cuộc sống.
- Hữu Yến: Là người xinh đẹp giỏi giang luôn vui tươi và có cuộc sống yên bình tốt đẹp trong tương lai
- Huyền Yến: Chỉ người có vẻ đẹp huyền bí, huyền ảo, còn là người luôn vui vẻ như mùa xuân về.
- Huỳnh Yến: Người khát khao chiến thắng, luôn hướng tới ánh sáng của thành công và nỗ lực hết mình.
- Khả Yến: Là người yêu đời, lạc quan, luôn tràn đầy sức sống.
- Khải Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp như loài chim yến có cuộc sống năng động vui vẻ hoạt bát.
- Khanh Yến: Là người có tinh thần thoải mái trong mọi hoàn cảnh, có cuộc sống nhẹ nhàng, yên bình và hạnh phúc.
- Khuê Yến: Con là người xinh đẹp thanh tú, trong sáng và vui tươi cuộc sống của con yên bình giàu sang.
- Kiều Yến: Chỉ người con gái có dung mạo đẹp, kiều diễm, tiểu thư khuê các.
- Kim Yến: Con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu
- Lam Yến: Ý nghĩa là con chim yến xinh đẹp, mang đến những điều tốt lành, may mắn cho gia đình.
- Lâm Yến: Là người tuy giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo cao.
- Lệ Yến: Thể hiện ý nghĩa là một người con gái xinh xắn, có vẻ ngoài nhỏ nhắn, đáng yêu, hoạt bát như chú chim yến và cũng không kém phần xinh đẹp.
- Linh Yến: Ý nghĩa là con chim yến nhanh nhẹn thông minh, ý chỉ người con gái vừa xinh đẹp, vừa tài hoa.
- Mai Yến: Là con chim yến nhỏ, gặp gỡ mùa xuân, phát huy hết vẻ đẹp của bản thân.
- Minh Yến: Nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành.
- Mộng Yến: Là người sống tình cảm, hay mơ mộng và có tâm hồn đẹp.
- Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp
- Ngân Yến: Là người có tính hướng ngoại, có thể nói đây là con người của thiên nhiên, luôn muốn hòa nhập với thiên nhiên.
- Nghi Yến: Là người có nếp sống gương mẫu vui tươi trong sáng.
- Ngọc Yến: Loài chim quý, ý chỉ người con gái xinh đẹp là báu vật của gia đình.
- Nguyệt Yến: Ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, có cuộc sống thanh cao, trong sáng tựa như ánh trăng.
- Nhã Yến: Là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió.
- Nhật Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, hào quang như ánh mặt trời, có cuộc sống thanh cao, trong sạch.
- Nhi Yến: Là người con gái xinh đẹp đầy nữ tính và tràn ngập những niềm vui trong cuộc sống.
- Phi Yến: Con chim yến bay lượn tự do, ý chỉ người con gái xinh đẹp, có cuộc sống tự do, vui vẻ.
- Phụng Yến: Ý chỉ một người con gái quyền quý, có dung mạo đẹp, duyên dáng, thanh cao.
- Phương Yến: Thể hiện sự hoạt bát, nhanh nhẹn, năng động, tươi vui.
- Phượng Yến: Là người nhỏ bé nhưng biết cách tỏa sáng giữa những người khác, là người có nhiệt huyết và bản lĩnh.
- Quý Yến: Mong muốn con xinh đẹp vui tươi như mùa xuân và tương lai giàu sang phú quý
- Quyên Yến: Là người con gái xinh đẹp nết na, vui tươi hồn nhiên trong cuộc sống.
- Quỳnh Yến: Tên hay cho bé gái tên Yến ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú vừa hoạt bát lanh lợi như chim yến, vừa có bản tính khiêm nhường, thanh cao.
- Thảo Yến: Là người có tấm lòng bao la, yêu thương, chia sẻ và nhường nhịn cho người khác.
- Thu Yến: Con có nét đẹp dịu dàng của mùa thu trong sáng vui tươi như mùa xuân
- Thư Yến: Chỉ người con gái xinh xắn duyên dáng, linh động đáng yêu.
- Thục Yến: Là người xinh đẹp, có cá tính và khí chất mạnh mẽ.
- Thủy Yến: Là người có hướng nhạy cảm, nhiều cảm xúc và hơi nội tâm.
- Thụy Yến: Mong muốn con sẽ xinh đẹp, thông minh lanh lợi như chim yến, và có cuộc sống bình an may mắn.
- Thy Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.
- Tiểu Yến: Là đứa con bé bỏng của cha mẹ, dễ thương và biết vâng lời, là niềm vui cho gia đình.
- Trà Yến: Ý nghĩa là mong muốn con xinh đẹp, mộc mạc, giản dị, thông minh lanh lợi, làm được nhiều việc giúp ích cho đời.
- Trúc Yến: Là người có vẻ ngoài đơn giản, có thể mảnh mai nhưng luôn có lòng kiên trì, dẻo dai bền bỉ và chịu khó.
- Tú Yến: Là người thông minh, luôn cố gắng vươn lên và có ự nghiệp thành công trong tương lai.
- Tuệ Yến: Đặt tên này cho con nghĩa là cha mẹ mong con sẽ là một con chim yến lanh lợi, hoạt bát, tài giỏi, thông minh hơn người.
- Uyên Yến: Mong muốn con là người thông minh xinh đẹp và luôn vui vẻ hồn nhiên trong cuộc sống.
- Vân Yến: Là con chim yến bay trên bầu trời tươi đẹp, tự do, chỉ người con gái xinh đẹp, có tâm hồn khoáng đạt, bay bổng.
- Vũ Yến: Là con chim yến tuy nhỏ bé, nhưng sức sống mạnh mẽ, có thể vượt qua phong ba bão táp.
- Vy Yến: Gợi cảm giác nhẹ nhàng, đáng yêu, thể hiện hình ảnh một người con gái dễ thương, nhỏ nhắn, xinh xắn và đáng yêu.
- Xuân Yến: Chim yến và mùa xuân gắn liền với nhau, hình ảnh báo hiệu sự tươi vui, hạnh phúc.
Trên đây là danh sách tên hay cho bé gái là Yến đáng yêu, ý nghĩa mà chúng mình đã tổng hợp được. Chúc các bố mẹ chọn được tên hay cho con qua gợi ý trên của THPT Ngô Thì Nhậm nhé.